Đề thi giữa kì 1 địa lí 9 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Địa lí 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thu nhập của người dân Việt Nam:
A. Có sự cải thiện theo thời gian, không còn sự phân hóa giữa các vùng.
B. Chưa có sự cải thiện theo thời gian, ngày càng có sự phân hóa giữa các vùng.
C. Có sự cải thiện theo thời gian nhưng vẫn còn sự phân hóa giữa các vùng.
D. Có sự cải thiện rõ rệt, không còn sự phân hóa giữa các vùng.
Câu 2. Đâu không phải là đặc điểm về chức năng, hoạt động kinh tế của quần cư nông thôn?
A. Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ.
C. Nông nghiệp vẫn là chủ đạo.
D.Công nghiệp và dịch vụ là chủ đạo.
Câu 3. Phần lớn lao động tập trung ở:
A. cao nguyên.
B. miền núi.
C. thành thị.
D. nông thôn.
Câu 4. Khu vực đồi núi chủ yếu là đất feralit, thuận lợi cho:
A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp, sản xuất lương thực và chăn nuôi gia súc.
B. Chăn nuôi gia súc, sản xuất cây công nghiệp hàng năm, rau, quả.
C. Trồng cây ăn quả, chăn nuôi gia súc, sản xuất cây lương thực.
D. Vùng chuyên canh cây công nghiệp, trồng cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.
Câu 5. Mô hình sản xuất đặc trưng của nền sản xuất nông nghiệp hàng hóa phát triển cao ở nước ta là:
A. Hợp tác xã.
B. Kinh tế hộ gia đình.
C. Kinh tế trang trại.
D. Sản xuất V.A.C.
Câu 6. Đâu không phải là đặc điểm về nguồn nguyên liệu từ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nước ta?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành công nghiệp tiên tiến, hiện đại.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật một số ngành công nghiệp lạc hậu.
C. Tính cạnh tranh thị trường ngày càng tăng.
D. Sản phẩm công nghiệp đòi hỏi đáp ứng tiêu chuẩn toàn cầu.
Câu 7. Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình và trung tâm nhỏ là dựa vào.
A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp.
B. diện tích của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
D. vai trò của trung tâm công nghiệp.
Câu 8. Để góp phần thúc đẩy sự phát triển và mở rộng phân bố ngành dịch vụ, nước ta đã làm gì?
A. Áp dụng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. Nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Nhập khẩu một số thiết bị công nghệ y tế tiên tiến.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy phân tích một số xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch ở nước ta.
b. Vì sao nước ta lại định hướng phát triển du lịch xanh và bền vững?
Câu 2 (1,0 điểm). Tại vì sao những năm gần đây nước ta lại đẩy nhanh vấn đề trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy trình bày hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta trong những năm gần đây.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | 1 | 1 | ||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | 1 | |||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1 | 1 | ||||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | 1 | |||||||
Bài 6: Công nghiệp | 1 | |||||||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | 1 | |||||||
Bài 8. Dịch vụ | 1a | 1 | 1b | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | Nhận biết | Nhận biết được thu nhập của người dân Việt Nam. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Xác định được hậu quả của việc gia tăng dân số ở nước ta. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Thông hiểu | Chi ra được đâu không phải hoạt động, chức năng của quần cư nông thôn. | 1 | C2 | ||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | Nhận biết | Nhận biết được lao động nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn. | 1 | C3 | ||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Thông hiểu | Chỉ ra được các nhânt ố ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng khu vực miền núi nước ta.
| 1 | C4 | ||
Vận dụng | Giải thích được nguyên nhân vì sao nước ta lại đẩy nhanh vấn đề trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | Nhận biết | Nhận biết được mô hình sản xuất đặc trưng của nền sản xuất hàng hoá. | 1 | C5 | ||
Bài 6: Công nghiệp | Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm về nguồn nguyên liệu từ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. | 1 | C6 | ||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | Nhận biết | Nhận biết được việc phân chia các trung tâm công nghiệp. | 1 | C7 | ||
Bài 8. Dịch vụ | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được các nhân tố góp phần thúc đẩy, phát triển ngành dịch vụ. | 1 | C8 | |||
Vận dụng cao | Giải thích được xu hướng phát triển du lịch xanh và bền vững ở nước ta. | 1 | C1b (TL) |