Đề thi cuối kì 1 địa lí 9 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Địa lí 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu làm cho số dân của nước ta vẫn đang có sự gia tăng nhanh là:
A. Quy mô dân số lớn.
B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Phân bố dân cư không đồng đều.
D. Trình độ dân trí còn thấp.
Câu 2. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng (1 091 người/km2).
B. Đông Nam Bộ (778 người/km2).
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ (136 người/km2).
D. Tây Nguyên (111 người/km2).
Câu 3. Đâu không phải là đặc điểm nguồn lợi thủy sản nước ta?
A. Tổng trữ lượng thủy sản khoảng 3,9 – 4,0 triệu tấn.
B. Chỉ có hai ngư trường trọng điểm là Hải Phòng và Quảng Ninh.
C. Nguồn lợi hải sản phong phú.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
Câu 4. Đâu không phải đặc điểm về công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta?
A. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm ngày càng đa dạng.
B. Thay đổi quy trình sản xuất, không ngừng gia tăng về số lượng và chất lượng sản phẩm.
C. Ngành công nghiệp mới, có tốc độ phát triển chậm ở nước ta.
D. Phát triển khá sớm, gắn liền với nhu cầu sản xuất cơ bản của người dân.
Câu 5. Đâu không phải là xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch nước ta?
A. Đẩy mạnh phát triển du lịch bền vững.
B. Phát triển hệ sinh thái du lịch thông minh.
C. Tập trung phát triển các loại hình du lịch tiềm năng.
D. Chỉ tập trung phát triển loại hình du lịch cộng đồng.
Câu 6. Đặc điểm phân bố dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Mật độ dân số cao, dân số thành thị cao hơn dân số nông thôn
B. Mật độ dân số thấp, dân số thành thị thấp hơn dân số nông thôn.
C. Mật độ dân số cao, dân số thành thị thấp hơn dân số nông thôn.
D. Mật độ dân số thấp, dân số thành thị và nông thôn bằng nhau.
Câu 7. Đâu không phải thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Tây Bắc?
A. Phát triển du lịch sinh thái Sa Pa, hồ Ba Bể.
B. Phát triển thủy điện Hòa Bình, thủy điện Sơn La trên sông Đà.
C. Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm.
D. Chăn nuôi gia súc trên cao nguyên Mộc Châu.
Câu 8. Địa hình đồi núi ở phía bắc, tây bắc và tây nam chủ yếu là loại đất nào?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ.
C. Đất badan.
D. Đất feralit.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày các ngành dịch vụ nổi bật của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b. Hoạt động kinh tế cửa khẩu có tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 2 (1,0 điểm). Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với nước ta?
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao cơ cấu dân số nước ta lại đang có xu hướng già hoá nhanh chóng?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | 1 | 1 | ||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | ||||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1 | 1 | ||||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | ||||||||
Bài 6: Công nghiệp | 1 | |||||||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||||
Bài 8. Dịch vụ | 1 | |||||||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 9: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1a | 1b | |||||
Bài 10: Thực hành: Vẽ sơ đồ thể hiện các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | |||||||
Bài 11: Vùng đồng bằng sông Hồng | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | Thông hiểu | Chỉ ra được nguyên nhân làm cho dân số nước ta vẫn có sự gia tăng | 1 | C1 | ||
Vận dụng cao | Giải thích được nguyên nhân dân số nước ta có sự già hoá nhanh chóng | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | Nhận biết được mật độ dân số của các vùng ở nước ta | 1 | C2 | ||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | ||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm của nguồn lợi thuỷ sản ở nước ta | 1 | C3 | ||
Vận dụng | Trình bày được ý nghĩa của phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | ||||||
Bài 6: Công nghiệp | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm | 1 | C4 | ||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||
Bài 8. Dịch vụ | Thông hiểu | Chỉ ra được xu hướng phát triển du lịch ở nước ta | 1 | C5 | ||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 9: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân cư khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Trình bày được các ngành dịch vụ nổi bật của vùng | 1 | 1 | C6 | C1a (TL) |
Thông hiểu | Chỉ ra được hoạt động kinh tế cửa khẩu có tác động đến sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C1b (TL) | |||
Bài 10: Thực hành: Vẽ sơ đồ thể hiện các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | Nhận biết | Nhận biết được thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc | 1 | C7 | ||
Bài 11: Vùng đồng bằng sông Hồng | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm tài nguyên thiên nhiên khu vực Đồng bằng sông Hồng | 1 | C8 |