Đề thi giữa kì 1 địa lí 9 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Địa lí 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Sự phân bố dân cư, dân tộc có sự thay đổi là do:
A. Việc khai thác các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng kinh tế.
B. Sự thay đổi lớn của bộ phận dân cư, dân tộc sang sinh sống ở nước ngoài.
C. Các dân tộc chọn nơi có vị trí quan trọng, chiến lược về an ninh quốc phòng để sinh sống và phát triển kinh tế - xã hội.
D. Ảnh hưởng của vị trí địa lí gây khó khăn cho nước ta (thiên tai và biến đổi khí hậu).
Câu 2. Đâu không phải là nguyên nhân thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, làm thay đổi đặc điểm quần cư thành thị và nông thôn?
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Chương trình cải cách hành chính.
C. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
D. Chương trình hành động về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
Câu 3. Cơ cấu lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng.
A. báo động.
B. phát triển nhanh.
C. tích cực.
D. hội nhập hóa đa quốc gia.
Câu 4. Đâu không phải là chính sách phát triển nông nghiệp và vốn sản xuất ở nước ta?
A. Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp.
B. Áp dụng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
C. Chính sách phát triển nông nghiệp xanh, nông nghiệp tuần hoàn.
D. Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào bảo hiểm nông nghiệp
Câu 5. Nông nghiệp thông minh có cách gọi khác là:
A. Nông nghiệp công nghệ cao.
B. Nông nghiệp 4.0.
C. Nông nghiệp tuần hoàn.
D. Nông nghiệp xanh.
Câu 6. Đâu không phải là đặc điểm của nguồn nước nước ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với trữ lượng thủy điện lớn.
B. Sông ngòi là nguồn cung cấp nước cho một số ngành công nghiệp.
C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, ít thủy điện.
D. Nguồn nước nóng, nước khoáng đa dạng và phân bố ở nhiều nơi tạo điều kiện phát triển ngành công nghiệp sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết.
Câu 7. Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm:
A. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm của quy mô, cơ cấu dân số nước ta?
A. Số dân đông, cơ cấu dân số trẻ.
B. Mức sống không ngừng được nâng cao tạo nên thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Mức sống ngày càng giảm do ô nhiễm môi trường.
D. Nhu cầu tiêu dùng tăng, hoạt động các ngành dịch vụ được tăng cường và phát triển ngày càng đa dạng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp ở nước ta.
b. Vì sao nước ta lại phát triển nền nông nghiệp xanh?
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao, hiện nay ở nước ta lại có tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh?
Câu 3 (0,5 điểm). Biện pháp để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | 1 | 1 | ||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1a | 1 | 1b | |||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | 1 | |||||||
Bài 6: Công nghiệp | 1 | |||||||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | 1 | |||||||
Bài 8. Dịch vụ | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | Nhận biết | Nhận biết được sự thay đổi của phân bố dân cư, dân tộc | 1 | C1 | ||
Vận dụng | Phân tích được sự thay đổi cân bằng giới tính của dân cư. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải là nguyên nhân dẫn thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, làm thay đổi đặc điểm quần cư thành thị và nông thôn. | 1 | C2 | ||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | Nhận Biết | Nhận biết được sự | 1 | C3 | ||
chuyển hướng của cơ cấu của lao động nước ta. | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được các biện pháp để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta. | 1 | C3 (TL) | |||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng tới sự phát triển của nông nghiệp. | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được chính sách phát triển nông nghiệp và vốn ở nước ta. | 1 | C4 | |||
Vận dụng cao | Giải thích được sự phát triển của nền nông nghiệp xanh ở nước ta. | 1 | C1b (TL) | |||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | Nhận biết | Nhận biết được tên gọi khác của nông nghiệp thông minh | 1 | C5 | ||
Bài 6: Công nghiệp | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm của nguồn nước ở nước ta. | 1 | C6 | ||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | Nhận biết | Nhận biết được các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta. | 1 | C7 | ||
Bài 8. Dịch vụ | Thông hiểu | Chỉ ra được các đặc điểm về quy mô và cơ cấu dân số ở nước ta. | 1 | C8 |