Đề thi giữa kì 2 địa lí 9 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Địa lí 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: Địa lí 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.
C. Hưng Yên, Bắc Ninh, Hải Dương.
D. Bắc Ninh, Vĩnh Yên, Hải Phòng,
Câu 2: Các dạng địa hình từ tây sang đông của vùng Bắc Trung Bộ là
A. núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo.
B. núi, đồi, đồng bằng, ven biển, hải đảo.
C. biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo.
D. biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo.
Câu 3: Kể tên một số thiên tai thường xuyên xảy ra ở Bắc Trung Bộ?
A. Bão, lũ quét, sạt lở đất, hạn hán.
B. Bão, lũ quét, động đất, sóng thần.
C. Sóng thần, sạt lở đất, hạn hán.
D. Hạn hán, động đất, sạt lở đất.
Câu 4: Vùng đồng bằng là nơi sinh sống chủ yếu của
A. Người Mông và người Kinh. | B. Người Tày và người Mường. |
C. Người Do Thái và người Chăm. | D. Người Kinh và người Chăm. |
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của hạn hán tới xã hội vùng Ninh Thuận - Bình Thuận?
A. Thiếu nước sinh hoạt.
B. Sức khỏe giảm sút, dịch bệnh xuất hiện.
C. Thiếu nước sản xuất.
D. Đói nghèo, thiếu lương thực vì năng suất sản xuất thấp.
Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm về khí hậu vùng Tây Nguyên?
A. Có hai mùa là mùa mưa và mùa khô.
B. Tính chất cận xích đạo, có mùa hè và mùa đông.
C. Mùa mưa có lượng mưa lớn, mùa khô ít mưa và kéo dài.
D. Một số cao nguyên cao trên 1 000m.
Câu 7: Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Hải Dương. | B. Hưng Yên. | C. Vĩnh Phúc. | D. Nam Định. |
Câu 8: Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. | B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. | D. Đông Nam Bộ. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ.
b. Em hãy giải thích ảnh hưởng của tự nhiên đến sự hình thành cơ cấu kinh tế của Bắc Trung Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy chứng minh Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều thế mạnh để phát triển biển, đảo.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao, khu vực Tây Nguyên lại có thể trồng và phát triển một số loại cây vùng cận nhiệt và ôn đới.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 12: Thực hành – Sưu tầm tư liệu và trình bày về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | 1 | 1 | ||||||
Bài 13: Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 14: Thực hành – Tìm hiểu vấn đề phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ. | 1 | |||||||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 16: Thực hành – Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hóa đối với phát triển kinh tế xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | 1 | |||||||
Bài 17: Vùng Tây Nguyên. | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 12: Thực hành – Sưu tầm tư liệu và trình bày về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | Nhận biết | Nhận biết được vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm | 1 | C7 | |||
Bài 13: Bắc Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được dặc điểm địa hình vùng Bắc Trung Bộ. Trình bày được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ vùng | 1 | 1 | C2 | C1a |
Thông hiểu | Chỉ ra được vị trí địa lí. - Ảnh hưởng của tự nhiên tới sự hình thành cơ cấu kinh tế | 1 | 1 | C8 | C1b | |
Bài 14: Thực hành – Tìm hiểu vấn đề phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ. | Nhận biết | Nhận biết được 1 số loại thiên tai khu vực bắc trung bộ | 1 | C3 | ||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được dân cư khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | C4 | ||
Vận dụng | Đưa ra được thế mạnh phát triển biển đảo vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | C2 | |||
Bài 16: Thực hành – Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hóa đối với phát triển kinh tế xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | Thông hiểu | Chỉ ra được ảnh hưởng của hạn hán tới xã hội các tỉnh Ninh Thuận – Bình Thuận | 1 | C5 | ||
Bài 17: Vùng Tây Nguyên. | Thông hiểu | Đưa ra được đặc điểm khí hậu vùng Tây Nguyên | 1 | C6 | ||
Vận dụng cao | Giải thích được khu vực Tây Nguyên có thế trồng các loại cây vùng cận nhiệt và ôn đới | 1 | C3 |