Đề thi giữa kì 2 địa lí 9 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Địa lí 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: Địa lí 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đâu là đặc điểm rừng của vùng Tây Nguyên?
A. Tổng diện tích rừng gần 4,5 triệu ha với tỉ lệ che phủ rừng khoảng 26%.
B. Tổng diện tích rừng với 3,1 triệu ha đất lâm nghiệp có rừng, trong đó có 2,2 triệu ha đất rừng tự nhiên.
C. Tổng diện tích rừng gần 5,4 triệu ha với tỉ lệ che phủ rừng đạt 53,8%.
D. Tổng diện tích rừng gần 2,6 triệu ha với tỉ lệ che phủ rừng khoảng 46%.
Câu 2: Thế nào là hạn hán?
A. Hiện tượng rung động đột ngột của vỏ Trái đất, mạnh hay yếu tùy từng trận (xác định bằng độ Richter).
B. Hiện tượng thiếu nước nghiêm trọng xảy ra trong thời gian dài do không có mưa và cạn kiệt nguồn nước.
C. Hiện tượng nước chảy với tốc độ dòng chảy lớn, nước chảy xiết, có khả năng cuốn trôi nhà cửa, cây cối, ruộng vườn,...
D. Hiện tượng hàng loạt các đợt sóng liên tiếp, xảy ra khi một khối nước đại dương khổng lồ bị dịch chuyển một cách chớp nhoáng trên một phạm vi rất lớn.
Câu 3: Các đảo và quần đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa.
B. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn.
C. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quốc, Côn Đảo.
D. Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc.
Câu 4: Yếu tố nào là gây thiên tai, lũ lụt thường xuyên xảy ra ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Địa hình. | B. Dân cư. | C. Rừng. | D. Khí hậu. |
Câu 5: Đâu không phải đặc điểm địa hình Bắc Trung Bộ?
A. Địa hình phổ biến là đồng bằng ở phía nam.
B. Lãnh thổ và địa hình độc đáo.
C. Lãnh thổ trải dài theo chiều bắc - nam.
D. Địa hình phổ biến là núi, đồi ở phía tây.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
B. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
D. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm về dân cư vùng Tây Nguyên?
A. Dân cư đông đúc do nhập cư từ các vùng khác.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
C. Mật độ dân số thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị thấp hơn tỉ lệ dân nông thôn.
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của hạn hán tới kinh tế của vùng Ninh Thuận - Bình Thuận?
A. Thiếu nước sản xuất.
B. Phát sinh các vấn đề xã hội về sử dụng nước.
C. Phát sinh sâu bệnh.
D. Tăng chi phí xây dựng hệ thống tưới tiêu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày đặc điểm vị trí địa lí và phạm vị lãnh thổ vùng Tây Nguyên.
b. Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến sự phát triển kinh tế của vùng.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy phân tích được thế mạnh phát triển du lịch ở Bắc Trung Bộ.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao Vịnh Cam Ranh lại có thế mạnh phát triển cảng nước sâu.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 12: Thực hành – Sưu tầm tư liệu và trình bày về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | 1 | |||||||
Bài 13: Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 14: Thực hành – Tìm hiểu vấn đề phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ. | 1 | |||||||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 16: Thực hành – Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hóa đối với phát triển kinh tế xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | 1 | 1 | ||||||
Bài 17: Vùng Tây Nguyên. | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 12: Thực hành – Sưu tầm tư liệu và trình bày về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc | 1 | C6 | ||
Bài 13: Bắc Trung Bộ | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm địa hình khu vực Bắc Trung Bộ | 1 | C5 | ||
Vận dụng | Đưa ra được thế mạnh phát triển du lịch khu vực Bắc Trung Bộ | 1 | C2 | |||
Bài 14: Thực hành – Tìm hiểu vấn đề phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ. | Nhận biết | Nhận biết được yếu tố gây thiên tai khu vực Bắc Trung Bộ | 1 | C4 | ||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được các đảo, quần đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | C3 | ||
Vận dụng cao | Giải thích được sự hình thành vịnh Cam Ranh | 1 | C3 | |||
Bài 16: Thực hành – Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hóa đối với phát triển kinh tế xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm hạn hán | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Ảnh hưởng của hạn hán tới kinh tế vùng Ninh Thuận – Bình Thuận | 1 | C8 | |||
Bài 17: Vùng Tây Nguyên. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm rừng vùng Tây Nguyên. Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | C1 | C1a |
Thông hiểu | - Chỉ ra được dân cư vùng Tây Nguyên - Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến sự phát triển. | 1 | 1 | C7 | C1b |