Đề thi cuối kì 1 địa lí 9 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Địa lí 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu không phải ý nghĩa về việc phát triển thế mạnh kinh tế biển, đảo của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Bảo vệ môi trường biển.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng.
D. Bảo tồn động vật quý hiếm.
Câu 2. Phía Bắc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với:
A. Trung Quốc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Đâu không phải đặc điểm địa hình và đất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, dãy núi cao nhất trong vùng là Phan-xi-păng.
B. Địa hình các-xtơ ở các tỉnh như Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn,...
C. Địa hình đồi phổ biến, các cánh đồng thung lũng xen kẽ khu vực đồi núi.
D. Địa hình kết hợp đất feralit thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả, trồng rừng và du lịch.
Câu 4. Ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh là:
A. nối hầu hết các vùng kinh tế và các trung tâm kinh tế lớn.
B. hình thành một số đường biển quốc tế.
C. tuyến đường được đầu tư nhiều nhất.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực phía tây của nước ta.
Câu 5. Tại sao công nghiệp dệt, sản xuất trang phục thường phân bố ở các đô thị lớn?
A. Có nhiều máy móc kĩ thuật hiện đại.
B. Có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Thị trường tiêu thụ thấp hơn so với vùng nông thôn.
D. Nguồn lao động dồi dào, trình độ học vấn kĩ thuật thấp.
Câu 6. Cho biết sông Bắc Hưng Hải thuộc.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Ninh.
C. Kiên Giang.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số thành thị và nông thôn ở nước ta?
A. Cả dân số nông thôn và dân số thành thị đều tăng.
B. Dân số thành thị đông hơn dân số nông thôn.
C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
D. Dân số nông thôn nhiều hơn dân số thành thị.
Câu 8. Quần cư thành thị thường phân bố ở đâu?
A. Khu đô thị, chung cư.
B. Thôn, ấp, chung cư.
C. Chung cư, bản, làng.
D. Bản làng, ấp, khu đô thị.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày tình hình phát triển, phân bố công nghiệp ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
b. Vì sao, vùng trung du và miền núi Bắc bộ lại có điều kiện phát triển ngành công nghiệp thuỷ điện?
Câu 2 (1,0 điểm). Vùng đồng bằng sông Hồng có thế mạnh gì để phát triển tổng hợp kinh tế biển?
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao, ngành bưu chính viễn thông lại phát triển mạnh ở những thành phố lớn?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | 1 | |||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | ||||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1 | |||||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | ||||||||
Bài 6: Công nghiệp | 1 | |||||||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||||
Bài 8. Dịch vụ | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 9: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | 1a | 1 | 1b | |||||
Bài 10: Thực hành: Vẽ sơ đồ thể hiện các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | |||||||
Bài 11: Vùng đồng bằng sông Hồng | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | Thông hiểu | Chỉ ra được phát biểu không đúng về dân số thành thị và nông thôn ở nước ta | 1 | C7 | ||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | Nhận biết được sự phân bố dân cư thành thị | 1 | C8 | ||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | ||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được một số con sông ở nước ta. | 1 | C6 | ||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | ||||||
Bài 6: Công nghiệp | Thông hiểu | Chỉ ra được sự phân bố của các ngành công nghiệp | 1 | C5 | ||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||
Bài 8. Dịch vụ | Nhận biết | Nhận biết được ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh | 1 | C4 | ||
Vận dụng cao | Giải thích được ngành bưu chính viễn thông lại phát triển ở các thành phố lớn. | 1 | C3 (TL) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 9: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Trình bày được đặc điểm công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đặc điểm địa hình vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. - Giải thích được sự phát triển của ngành công nghiệp điện vùng trung du và miền núi Bắc bộ | 1 | 1 | C3 | C1b (TL) | |
Bài 10: Thực hành: Vẽ sơ đồ thể hiện các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí vùng Trung du và miền núi Bắc bộ | 1 | C2 | ||
Bài 11: Vùng đồng bằng sông Hồng | Thông hiểu | Trình bày được ý nghĩa phát triển kinh tế biển đảo vùng đồng bằng sông Hồng | 1 | C1 | ||
Vận dụng | Nêu được những thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển của vùng | 1 | C2 |