Đề thi cuối kì 1 HĐTN 7 chân trời sáng tạo bản 1 (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Bản 1) chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn HĐTN 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 chân trời sáng tạo (bản 1 word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 7
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Biểu hiện của hợp tác là gì?
A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.
B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết.
D. Mọi người cùng bàn bạc, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
Câu 2 (0,5 điểm). Yếu tố nào giúp cho cuộc giao tiếp giữa em và người thân đạt được hiệu quả?
A. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả. | B. Sử dụng từ ngữ cổ với nhiều ẩn ý. |
C. Thái độ của người nói mang tính thách thức. | D. Địa vị, bằng cấp và trình độ học vấn. |
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là thứ tự đúng của các bước thực hiện việc kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền?
(1): Xác định khoản tiền cần tiết kiệm.
(2): Phân loại các khoản chi và tính mức chi tiêu phù hợp cho từng nhóm.
(3): Xác định các khoản chi ưu tiên.
(4): Xác định một số phương pháp giúp tăng khoản tiền tiết kiệm.
A. 1 – 2 – 3 – 4. | B. 2 – 3 – 4 – 1. |
C. 4 – 3 – 2 – 1. | D. 1 – 3 – 2 – 4. |
Câu 4 (0,5 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau đây: “Mỗi người trong gia đình đều có....tham gia làm việc nhà để trợ giúp lẫn nhau”.
A. Mong muốn. | B. Trách nhiệm. | C. Khả năng. | D. Quyền hạn. |
Câu 5 (0,5 điểm). Đâu không phải là biểu hiện của hợp tác cùng phát triển?
A. Bình đẳng, cùng nhau phát triển, không ảnh hưởng đến người khác.
B. Cùng làm việc để tạo ra lợi ích vật chất cho một bên.
C. Giúp đỡ, hỗ trợ nhau hoàn thành mọi công việc vì mục đích chung đã đề ra.
D. Làm việc dựa trên nguyên tắc vì lợi ích chung của hai bên.
Câu 6 (0,5 điểm). Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “... được coi là tế bào của xã hội”?
A. Làng xóm. | B. Anh em. | C. Gia đình. | D. Họ hàng. |
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu là cách phân loại đúng cho các khoản chi trong tháng nếu theo nguyên tắc 50/30/20?
A. 50% số tiền dành cho ăn uống và đi lại, 30% dành cho mua sắm dụng cụ học tập và mua quà tặng, 20% tiết kiệm.
B. 30% số tiền dành cho ăn uống và đi lại, 20% dành cho mua sắm dụng cụ học tập và mua quà tặng, 50% tiết kiệm.
C. 20% số tiền dành cho ăn uống và đi lại, 50% dành cho mua sắm dụng cụ học tập và mua quà tặng, 30% tiết kiệm.
D. 30% số tiền dành cho cuộc sống gia đình, 50% số tiền dành cho bản thân, 20% tiết kiệm.
Câu 8 (0,5 điểm). Việc làm của bạn nào dưới đây thể hiện việc chưa tiết kiệm?
A. Bạn Hà ngày nào cũng tiết kiệm tiền để mua sách vở, tài liệu học tập.
B. Sắp năm học mới, bố muốn mua cho Hùng một chiếc xe đạp mới nhưng Hùng đã từ chối vì chiếc xe đang đi vẫn còn dùng tốt.
C. Nhân dịp sinh nhật, Hải được dì Hoa tặng cho một chiếc cặp sách rất đẹp, Hải đã mang ra dùng ngay và vứt bỏ chiếc cặp sách mẹ mới mua được 1 tháng.
D. Cô giáo yêu cầu mua bút mới để luyện viết chữ đẹp, bạn Mai chỉ chọn loại bút giá tầm trung để tiết kiệm tiền cho mẹ.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu là biểu hiện sự hợp tác để thực hiện nhiệm vụ chung?
A. Làm bài tập nhóm theo môn học. | B. Không vệ sinh lớp học khi được phân công. |
C. Mất trật tự không chú ý nghe giảng. | D. Từ chối không tham gia sinh hoạt đội. |
Câu 10 (0,5 điểm). Theo em, những tiêu chí ứng xử nào cần có trong gia đình để gia đình luôn luôn vui vẻ, hành phúc?
A. Tôn trọng – bình đẳng – yêu thương – chia sẻ.
B. Ganh đua – đố kị – bình đẳng – tôn trọng.
C. Bình đẳng – ghen ghét – chia sẻ – cảm thông.
D. Ganh đau – bình đẳng – yêu thương – chia sẻ.
Câu 11 (0,5 điểm). Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của việc tiết kiệm tiền?
A. Chị N sử dụng nước và điện lãng phí.
B.Anh M chi tiêu vô tổ chức không có kế hoạch.
C. Chị T lên kế hoạch chi tiêu hợp lý cho bản thân.
D. Q mua sắm vật dụng đắt tiền, chưa cần thiết.
Câu 12 (0,5 điểm). Thầy giáo chia lớp thành các nhóm để chia lớp làm các sản phẩm thuyết trình. Đến buổi học hôm sau, chúng ta nên có thái độ thế nào?
A. Sẵn sàng cho công việc đã được giao sẵn.
B. Đùn đẩy trách nhiệm cho các bạn khác trong nhóm.
C. Từ chối yêu cầu của thầy.
D. Nếu không phải môn học yêu thích thì không quan tâm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
“Mấy ngày nay, công ty phải nhiều việc nên bố Phương thường xuyên tăng ca, về muộn. Hôm nay, thấy bố mệt nằm từ sáng chưa ăn uống, Phương hỏi bố muốn ăn gì để Phương làm nhưng bố cau mày và nói không muốn ăn uống gì”.
a. Em hãy cho biết tại sao bố Phương lại có hành động như vậy?
b. Hãy đưa ra cách xử lý tình huống giúp Phương để chăm sóc bố.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy chỉ ra sự khác biệt giữa kỹ năng hợp tác với thầy cô và kỹ năng hợp tác với bạn bè?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 3: Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
Chủ đề 4: Chia sẻ trách nhiệm trong gia đình | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,0 | |
Chủ đề 5: Chi tiêu có kế hoạch | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 3 | 4 | 1 | ||||
Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung | Nhận biết | Chỉ ra được biểu hiện của hợp tác. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu không phải là biểu hiện của hợp tác cùng phát triển. - Chỉ ra được biểu hiện của sự hợp tác để thực hiện nhiệm vụ chung. | 2 | C5, C9 | |||
Vận dụng | Nêu được thái độ nên có khi thầy giáo chia lớp thành các nhóm để chia lớp làm các sản phẩm thuyết trình. | 1 | C12 | |||
Vận dụng cao | Chỉ ra được sự khác biệt giữa kỹ năng hợp tác với thầy cô và kỹ năng hợp tác với bạn bè. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 4 | 4 | 1 | ||||
Chia sẻ trách nhiệm trong gia đình | Nhận biết | - Chỉ ra yếu tố giúp cho cuộc giao tiếp giữa em và người thân đạt được hiệu quả. - Điền từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành câu. | 2 | C2, C6 | ||
Thông hiểu | - Điền từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành câu. - Nêu được những tiêu chí ứng xử cần có trong gia đình để gia đình luôn luôn vui vẻ, hành phúc. | 2 | C4, C10 | |||
Vận dụng | - Nêu được lí do tại sao bố Phương lại có hành động như trong tình huống trên. - Đưa ra được cách xử lý tình huống giúp Phương để chăm sóc bố. | 1 | C1 ýa (TL), C1 ýb (TL) | |||
Chủ đề 5 | 4 | |||||
Chi tiêu có kế hoạch | Nhận biết | Nêu được thứ tự đúng của các bước thực hiện việc kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Nêu được cách phân loại đúng cho các khoản chi trong tháng nếu theo nguyên tắc 50/30/20. - Chỉ ra hành vi là biểu hiện của việc tiết kiệm tiền. | 2 | C7, C11 | |||
Vận dụng | Chỉ ra được việc làm thể hiện việc chưa tiết kiệm. | 1 | C8 |