Đề thi giữa kì 1 HĐTN 7 chân trời sáng tạo bản 1 (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Bản 1) chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn HĐTN 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 chân trời sáng tạo (bản 1 word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 7
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 1
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Một thói quen cần rèn luyện để học tập hiệu quả là:
A. Ngủ dậy muộn, thường xuyên đi học trễ.
B. Chuẩn bị sách vở gọn gàng trước khi đến lớp.
C. Vứt đồ dùng học tập lung tung sau giờ học.
D. Làm việc tùy hứng, không có kế hoạch.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Khi tham gia xây dựng nội quy lớp học, hợp tác đúng nghĩa là:
A. Chỉ áp đặt ý kiến cá nhân.
B. Đóng góp ý kiến, lắng nghe và thống nhất cùng các bạn.
C. Không tham gia vì cho rằng không quan trọng.
D. Phản đối tất cả ý kiến để thể hiện bản thân.
Câu 4. Một điểm hạn chế trong sinh hoạt cá nhân cần khắc phục là:
A. Hay lo lắng thái quá.
B. Biết giữ vệ sinh cá nhân hằng ngày.
C. Chủ động làm việc nhà phụ giúp gia đình.
D. Lập thời gian biểu cho việc học tập.
Câu 5. Khi bị hiểu lầm trong nhóm bạn, cách xử lí cảm xúc phù hợp là:
A. Giận dữ, trách móc ngay.
B. Bình tĩnh, giải thích để bạn hiểu rõ.
C. Im lặng, không bao giờ chơi với bạn nữa.
D. Trả thù bằng cách nói xấu lại bạn.
Câu 6. Khi đi học về muộn trên đường vắng, để an toàn em nên:
A. Báo cho cha mẹ và đi cùng bạn hoặc người lớn.
B. Một mình đi nhanh qua đoạn đường đó.
C. Im lặng và không nói với ai.
D. Chấp nhận nguy hiểm để về cho nhanh.
Câu 7. Một bước quan trọng trong hợp tác giải quyết vấn đề là:
A. Tôn trọng và lắng nghe ý kiến của các thành viên.
B. Mỗi người giữ ý kiến riêng, không cần thảo luận.
C. Đùn đẩy trách nhiệm cho bạn khác.
D. Chỉ quan tâm đến phần việc của bản thân.
Câu 8. Biểu hiện của tính kiên trì vượt khó là:
A. Tiếp tục cố gắng dù thất bại nhiều lần.
B. Chán nản, bỏ dở khi gặp thử thách.
C. Sao chép kết quả của người khác.
D. Chỉ làm những việc dễ, tránh việc khó.
Câu 9. Trong sinh hoạt lớp, em thể hiện sự hòa đồng khi:
A. Cởi mở, tham gia thảo luận, tôn trọng ý kiến của các bạn.
B. Ngồi im lặng, không tham gia gì.
C. Tách biệt, không giao lưu với ai.
D. Trêu chọc, làm rối hoạt động của lớp.
Câu 10. Ý nghĩa của thói quen sạch sẽ là:
A. Giữ môi trường sống trong lành, tạo ấn tượng tốt với mọi người.
B. Không có tác dụng gì rõ rệt.
C. Chỉ để đối phó khi có người đến chơi.
D. Khiến em mất nhiều thời gian vô ích.
Câu 11. Khi làm dự án học tập cùng nhóm, thái độ nào là tích cực?
A. Hoàn thành nhiệm vụ được giao đúng hạn, hỗ trợ bạn khi cần.
B. Trốn tránh, không tham gia công việc.
C. Chỉ làm qua loa cho xong.
D. Đẩy phần khó cho bạn khác.
Câu 12. Lợi ích của sự chăm chỉ, kiên trì là:
A. Giúp rèn luyện kĩ năng và mở ra cơ hội thành công.
B. Chỉ khiến con người mệt mỏi, chán nản.
C. Làm lãng phí thời gian.
D. Không mang lại giá trị thiết thực.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
.............................................
.............................................
.............................................
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 1
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 7
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 1
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Rèn luyện thói quen | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
Chủ đề 2: Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | |
Chủ đề 3: Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | ||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 7
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 1
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Rèn luyện thói quen | Nhận biết | - Nhận diện được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. - Nhận ra được khả năng kiểm soát cảm xúc của bản thân. | 2 | C1, C4 | ||
| Thông hiểu | - Thể hiện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình cũng như ở trường. | 2 | C7, C10 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | ||||||
| Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ | Nhận biết | - Biết cách vượt qua khó khăn trong một số tình huống cụ thể. | 1 | C11 | ||
| Thông hiểu | - Rèn luyện được tính kiên trì, sự chăm chỉ trong công việc. | 2 | C2, C12 | |||
| Vận dụng. Vận dụng cao | - Xác định được tình huống nguy hiểm và biết cách tự bảo vệ trong các tình huống đó | 1 | 1 | C5 | C1 (TL) | |
| Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung | Nhận biết | Nhận diện mối quan hệ hoà đồng với bạn bè, thầy cô và hài lòng về các mối quan hệ này | 1 | C3, C6 | ||
| Thông hiểu | Phát triển được mối quan hệ hoà đồng với bạn bè, thầy cô và hài lòng về các mối quan hệ này. | 2 | C8, C9 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | 2 | |||||