Đề thi cuối kì 2 HĐTN 7 chân trời sáng tạo bản 1 (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Bản 1) chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn HĐTN 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 chân trời sáng tạo (bản 1 word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7 (BẢN 1)
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Mục tiêu chính của việc tìm hiểu các nghề ở địa phương là gì?
A. Chỉ để biết nghề nào có thu nhập cao nhất.
B. Xác định một số nghề có ở địa phương.
C. Chỉ quan tâm đến nghề phổ biến nhất.
D. Tìm nghề không có ở địa phương.
Câu 2. Nghề nào sau đây thường thuộc nhóm nghề phổ biến ở địa phương?
A. Nghề phi công.
B. Nghề bác sĩ phẫu thuật.
C. Nghề làm gốm.
D. Nghề lập trình phần mềm.
Câu 3. Phẩm chất nào sau đây cần thiết cho người lao động trong bất kỳ ngành nghề nào?
A. Lười biếng.
B. Trung thực.
C. Thiếu trách nhiệm.
D. Cẩu thả.
Câu 4. Nghề nào thường được làm ở vùng núi?
Lái tàu.
Chế biến hải sản.
Khai thác thủy sản.
Hái lượm, đốn củi.
Câu 5. Vì sao cần xác định nguy hiểm có thể xảy ra trong nghề ở địa phương?
A. Để tránh làm những nghề có nguy hiểm.
B. Để hiểu rõ hơn về mức độ khó khăn của nghề.
C. Để biết cách phòng tránh rủi ro và giữ an toàn lao động.
D. Để chọn nghề nhẹ nhàng nhất.
Câu 6. Đâu là một cách hiệu quả để tuyên truyền về nghề ở địa phương?
A. Chỉ nói về lợi ích của nghề mà không nhắc đến khó khăn.
B. Sưu tầm tranh ảnh, thông tin về nghề và thiết kế tờ rơi.
C. Không cần tuyên truyền vì ai cũng biết về nghề đó.
D. Chỉ tuyên truyền về nghề mang lại thu nhập cao.
Câu 7. Vì sao người lao động cần có kỹ năng làm việc nhóm?
A. Để có thể làm việc hiệu quả hơn với đồng nghiệp.
B. Vì làm việc nhóm dễ hơn làm việc cá nhân.
C. Chỉ cần nếu làm nghề giáo viên.
D. Không quan trọng vì ai cũng có thể tự làm việc một mình.
Câu 8. Nghề bác sĩ cần có phẩm chất nào sau đây?
A. Cẩn thận, kiên nhẫn, trách nhiệm.
B. Vội vàng, hấp tấp, thiếu trách nhiệm.
C. Không cần học hỏi thêm sau khi ra trường.
D. Chỉ cần biết sử dụng máy móc y tế.
Câu 9. Khi muốn tìm hiểu sâu hơn về một nghề truyền thống ở địa phương, em nên làm gì?
A. Tìm kiếm thông tin trên mạng là đủ.
B. Phỏng vấn người làm nghề để hiểu rõ hơn.
C. Chỉ quan sát từ xa mà không hỏi thêm.
D. Chỉ đọc sách vở mà không cần gặp người làm nghề.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
Vì sao việc tìm hiểu các nghề ở địa phương lại quan trọng đối với học sinh?
Hãy nêu những lơi ích của việc hiểu rõ các nghề ở địa phương.
Câu 2 (1,0 điểm). Nếu em mong muốn trở thành một kỹ sư công nghệ trong tương lai, em sẽ xây dựng và rèn luyện những phẩm chất, năng lực nào ngay từ bây giờ? Hãy lập kế hoạch cụ thể để phát triển những năng lực đó.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7 (BẢN 1)
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 8. Tìm hiểu các nghề ở địa phương | 2 | 0 | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 0 | 6 | 2 ý | 6.0 |
Chủ đề 9. Tìm hiểu phẩm chất và năng lực cần có ở người lao động | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 ý | 6 | 1 ý | 4.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7 (BẢN 1)
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Tìm hiểu các nghề ở địa phương | Nhận biết | - Biết được mục tiêu chính của việc tìm hiểu các nghề ở địa phương. - Biết được nghề thuộc nhóm nghề phổ biến ở địa phương. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Biết được lí do cần xác định nguy hiểm của nghề. - Biết được cách hiệu quả để tuyên truyền về nghề ở địa phương. - Nêu được tầm quan trọng của việc tìm hiểu nghề ở địa phương đối với học sinh. | 2 | 1 ý | C5, 6 | C1a (TL) | |
Vận dụng | - Xác định được việc cần làm để tìm hiểu sâu hơn về nghề truyền thống. - Xác định được việc làm giúp bảo tồn và phát triển nghề truyền thống ở địa phương. - Nêu được lợi ích việc hiểu rõ các nghề ở địa phương. | 2 | 1 ý | C9, 10 | C1b (TL) | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Tìm hiểu phẩm chất và năng lực cần có ở người lao động | Nhận biết | - Biết được phẩm chất cần có của người lao động. - Biết được nghề thường được làm ở vùng núi. | 2 | C3, 4 | ||
Thông hiểu | - Biết được ý nghĩa của kĩ năng làm việc nhóm cho người lao động. - Biết được phẩm chất cần có của nghề bác sĩ. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | - Nêu được cách xác định nghề phù hợp với phẩm chất và năng lực của bản thân. - Biết được phẩm chất cần rèn luyện để làm nghề giáo viên. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được phẩm chất, năng lực phù hợp với nghề và lập kế hoạch cụ thể. | 1 | C2 (TL) |