Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 6 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn Lịch sử 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Xã hội nguyên thủy Việt Nam có những chuyển biến quan trọng, gắn với các nền văn hóa Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun vào thời gian:
- Cách đây hơn 4 000 năm.
- Cách đây hơn 4 300 năm.
- Cách đây hơn 4 500 năm.
- Cách đây hơn 4 800 năm.
Câu 2. Thành tựu văn hóa nào dưới đây không phải của cư dân Ai Cập cổ đại :
- Khắc chữ tượng hình trên những phiến đá.
- Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất là các Kim tự tháp.
- Bộ luật hành văn Ha-mu-ra-bi quy định những nguyên tắc trong đời sống.
- Giỏi về giải phẫu học, biết rõ các bộ phận của cơ thể người.
Câu 3. Hai con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà là:
- Sông Ấn và sông Hằng.
- Hoàng Hà và Trường Giang.
- Sông Nin và sông sông Ơ-phơ-rát.
- Sông Ti-gơ-rơ và sông Ở-phơ-rát.
Câu 4. Đẳng cấp Bra-man trong xã hội Ấn Độ cổ đại là:
- Những người thấp kém trong xã hội.
- Vương công, vũ sĩ.
- Tăng lữ.
- Nông dân, thương nhân, thợ thủ công.
Câu 5. Thành thị gắn với những nhà nước ra đời sau giai đoạn Xu-me ở Lưỡng Hà là:
- Um-ma.
- U-rúc.
- Ua.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Bà La Môn là tôn giáo cổ xưa nhất của Ấn Độ sau được cải biến thành:
- Thiên chúa giáo.
- Ấn Độ giáo.
- Phật giáo.
- Hồi giáo.
Câu 7. Hãy lựa chọn cụm từ để điền vào chỗ trống (…) cho phù hợp về nội dung lịch sử:
Vào khoảng (1)……, con người tình cờ phát hiện ra (2)…… khi khai thác đá. Đầu thiên niên kỉ thứ II TCN, họ đã luyện được (3)…… và sắt. Công cụ lao động và vũ khí bằng (4)…… ra đời, sớm nhất ở Tây Á, Bắc Phi, sau đó là châu Âu.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Vì sao xã hội nguyên thủy ở phương Đông không phân hóa triệt để?
Câu 2 (2 điểm): Có ý kiến cho rằng “Nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại sớm được hình thành trên lưu vực những con sông lớn”. Em hãy đưa ra ý kiến của mình và giải thích.
Câu 3 (3 điểm):
Nội dung | Thành tựu |
Tôn giáo | |
Chữ viết và văn học | |
Khoa học tự nhiên | |
Kiến trúc và điêu khắc |
- Hoàn thành bảng kiến thức về những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại:
- Hãy chỉ ra một số thành tựu văn hóa của người Ấn Độ cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay. Em ấn tượng với thành tựu nào nhất, vì sao.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Chuyển biến của xã hội nguyên thủy Việt Nam | Sự phát hiện ra công cụ bằng kim loại | Sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 2: Ai Cập cổ đại Số câu: 1.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Thành tựu văn hóa của cư dân Ai Cập cổ đại | Điều kiện tự nhiên hình thành nền văn minh Ai Cập | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ để 3: Lưỡng Hà cổ đại Số câu: 2.5 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Điều kiện tự nhiên của Lưỡng Hà; nhà nước Lưỡng Hà | Điều kiện tự nhiên hình thành nền văn minh Lưỡng Hà | |||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ đề 4: Ấn độ cổ đại Số câu: 3 Số điểm: 4.0 Tỉ lệ: 40% | Đẳng cấp trong chế độ xã hội cổ đại | Thành tựu văn hóa tôn giáo Ấn Độ cổ đại | Nhưng thành tự văn hóa Ấn Độ | Thành tựu văn hóa Ấn Độ con người còn sử dụng đến ngày nay | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 2.0đ 20% | 5.5 7.0đ 75% | 0.5 1.0đ 10% | 0 0đ 0% | 10 10đ 100% |