Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 6 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Lịch sử 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Hoàng Hà là con sông lớn thứ mấy ở Trung Quốc?
- Thứ nhất.
- Thứ hai.
- Thứ ba.
- Thứ tư.
Câu 2. Hi Lạp có nhiều khoáng sản như: đồng, sắt, vàng, bạc, đặc biệt là:
- Titan.
- Thép.
- Thiếc.
- Đá cẩm thạch.
Câu 3. Người La Mã đã có phát minh nào dưới đây trong lĩnh vực xây dựng?
- Bê tông.
- Gạch lát nền.
- Xi-măng.
- Cát xây dựng
Câu 4. Sông Mê Công gắn bó với lịch sử của những vương quốc cổ ở Đông Nam Á:
- Phù Nam, Chân Lạp.
- Sri Kse-tra, Pa-gan.
- Sri Vi-giya-a, Ca-lin-ga.
- Chân Lạp, Pa-gan.
Câu 5. Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết riêng là nhờ tiếp thu:
- Hệ thống chữ La-tin của người La Mã.
- Hệ thống chữ cổ Mã Lai.
- Chữ hình nêm của người Lưỡng Hà.
- Hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ.
Câu 6. Quân đội thời Văn Lang được tổ chức như thế nào?
- Chia thành cấm quân và quân địa phương.
- Chia thành quân triều đình và quân ở các lộ.
- Chia thành cấm binh và hương binh.
- Chưa có quân đội.
Câu 7. Hãy lựa chọn các cụm từ cho sẵn đội mũ lông chim, trồng lúa nước, đội mũ lông chim, đóng khố, luyện kim để điền vào chỗ trống (…) sao cho phù hợp với nội dung lịch sử.
- Cư dân Văn Lang, Âu Lạc sống chủ yếu bằng nghề (1)… Nghề (2)… dần được chuyên môn hóa.
- Trong xã hội Văn Lang, Âu Lạc, ngày thường, nam thường đóng khố, (2)… Khi có lễ hội, họ (3)…
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Trình bày hoạt động giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trong mười thế kỉ đầu Công nguyên.
Câu 2 (1.5 điểm). Trình bày một số thành tựu văn minh tiêu biểu của Trung Quốc thời kì cổ đại.
Câu 3 (2.5 điểm). Em hãy cho biết:
- Vì sao thời Văn Lang tư liệu chủ yếu là công cụ trong khi thời Âu Lạc, tư liệu chủ yếu là vũ khí? Nước Âu Lạc thời An Dương Vương có thế mạnh hơn Văn Lang, xây dựng thành Cổ Loa kiên cố và nhiều vũ khí tốt, vì sao lại mất nước?
- Lời căn dặn của Chủ tịch Hồ Chí Minh “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước” muốn nhắc nhở các thế hệ mai sau điều gì?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại | Thành tựu tiêu biểu của văn minh Trung Quốc cổ đại | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Chủ đề 2: Hy Lạp cổ đại Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp cổ đại | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 3: La Mã cổ đại Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Thành tựu văn hóa của La Mã cổ đại | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Các vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Sông Mê Công đi qua những vương quốc cổ ĐNA | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 5: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Tác động của quá trình giao lưu văn hóa ở ĐNA | Tác đông của quá trình giao lưu thương mại ở ĐNA | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | |||||||
Chủ đề 6: Nước Văn Lang, Âu Lạc Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Tổ chức nhà nước Văn Lang | Tư liệu thời kì Văn Lang, Âu Lạc. Lý do Âu Lạc rơi vào tay giặc | Ý nghĩa lời căn dặn của chủ tịch Hồ Chí Minh | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 7 Đời sống của người Việt thời Văn Lang, Âu Lạc Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người Văn Lang, Âu Lạc | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 5.0 4.0 40% | 3.5 5.0 50% | 1.0 0.5 5% | 0.5 0.5 5% |