Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 6 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn Lịch sử 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Lịch sử 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

     Câu 1. Con người đã biết chế tác công cụ lao động theo thứ tự:

  1. Đá, đồng đỏ, đồng thau, sắt.
  2. Đá, đồng thau, đồng đỏ, sắt.
  3. Sắt, đồng đỏm, đồng thau, đá.
  4. Đồng thau, đồng đỏ, đá, sắt.

     Câu 2. Cư dân Ai Cập cổ đại cư trú ở vùng lưu vực sông Nin theo:

  1. Thị tộc.
  2. Bộ lạc.
  3. Nôm.
  4. Phường hội.

     Câu 3. Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà là:

  1. Kim tự tháp Kê-ốp.
  2. Vườn treo Ba-bi-lon.
  3. Đấu trường Cô-li-dê.
  4. Vạn Lí Trường Thành.

     Câu 4. Người Đra-vi-đa đã xây dựng những thành thị ở:

  1. Lưu vực sông Hằng.
  2. Miền Đông Bắc Ấn.
  3. Dọc hai bên bờ sông Ấn.
  4. Miền Nam Ấn.

     Câu 5. Quá trình tan rã của xã hội nguyên thủy ở Bắc Bộ Việt Nam đã trải qua các nền văn hóa khảo cổ:

  1. Phùng Nguyên, Đồng Nai, Sa Huỳnh.
  2. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
  3. Sa Huỳnh, Đồng Đậu, Gò Mun.
  4. Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Gò Mun.

     Câu 6. Nội dung căn bản của Phật giáo do Thích Ca Mâu Ni sáng lập là:

  1. Đề cao sức mạnh của các vị thần.
  2. Thần Sáng tạo sinh ra các đẳng cấp và con người phải tuân theo sự sắp đặt này.
  3. Con người phải chịu tác động từ những việc làm tốt hay xấu của mình.
  4. Tất cả mọi người là không bình đẳng.

     Câu 7. Hãy lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…) cho phù hợp về nội dung lịch sử:

      Không có (1)……hiểm trở, đi lại dễ dàng nên hoạt động (2)……, (3)……giữa Lưỡng Hà với những vùng xung quanh rất phát triển. Nhiều người Lưỡng Hà trở thành (4)……. Họ rong ruổi khắp Tây Á thời bấy giờ với những đàn lạc đà chất đầy hàng hóa trên lưng.

  1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

      Câu 1 (1.5 điểm):

  1. Việc phát minh ra kim loại có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống kinh tế và xã hội của người nguyên thủy.
  2. Kể tên một số vật dụng bằng kim loại mà con người ngày nay vẫn được thừa hưởng từ những phát minh của người nguyên thủy.

      Câu 2 (1.5 điểm): Sử gia Hi Lạp cổ đại Hê-rô-dốt có câu“Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin”. Em hiểu thế nào về câu nói này, hãy nêu những “tặng phẩm” mà sông Nin mang đến cho Ai Cập.

       Câu 3 (3 điểm): Trình bày điều kiện tự nhiên của Ấn Độ. Điều kiện tự nhiên đó đã đem lại những thuận lợi gì cho cư dân Ấn Độ. 

BÀI LÀM

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: LỊCH SỬ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

     

            CẤP  ĐỘ

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

    

      VẬN DỤNG CAO

CỘNG

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1:

Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp

Số câu: 3

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

Quá trình  phát hiện ra kim loại

Việt Nam cuối thời kì nguyên thủy

Ý nghĩa của việc phát minh ra kim loại đối với đời sống kinh tế và xã hội nguyên thủy

Vật dụng bằng kim loại mà ngày nay con người vẫn được thừa hưởng

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.75

Tỉ lệ: 7.5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.75

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 2:

Ai Cập cổ đại

Số câu: 2

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20% 

Nhà nước Ai Cập cổ đại

Ý nghĩa câu nói của sư gia Hy Lạp; “tặng phẩm” sông Nin mang đến cho Ai Cập

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

Chủ để 3:

Lưỡng Hà cổ đại

Số câu: 2

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

Thành tựu văn hóa của cư dân Lưỡng Hà

Điều kiện tự nhiên Lưỡng Hà cổ đại

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 4: Ấn độ cổ đại

Số câu: 3

Số điểm: 4.0

Tỉ lệ: 40%

Chế độ xã hội Ấn Độ cổ đại; Thành tựu văn hóa trên lĩnh vực tôn giáo của Ấn Độ

Điều kiện tự nhiên, thuận lợi của điều kiện tự nhiên mang đến cho cư dân Ai Cập cổ đại

Số câu: 2

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 3.0

Tỉ lệ: 30%

Tổng số câu: 10

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

3

1.5đ

15%

5.5

6.25đ

62.5%

0.5

0.75đ

7.5%

1

1.5đ

15%

10

10đ

100%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay