Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 6 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Lịch sử 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Đại diện cho trường phái tư tưởng Nho gia ở Trung Quốc là:
- Hàn Phi Tử.
- Khổng Tử.
- Lão Tử.
- Mặc Tử.
Câu 2. Lãnh thổ Hi Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam bán đảo:
- I-ta-li-a
- Trung Ấn.
- Ban-căng.
- Đông Dương.
Câu 3. Vai trò của Ốc-ta-vi-út trong nhà nước La Mã cổ đại:
- Nắm trong tay mọi quyền hành, như một hoàng đế.
- Đại diện cho vương quyền trong nhà nước.
- Chỉ tồn tại về hình thức.
- Thực hiện các quyền hành pháp và lập pháp.
Câu 4. Vị trí của các vương quốc cổ Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII:
- Xuất hiện nhiều ở lục địa.
- Xuất hiện nhiều ở hải đảo.
- Chỉ xuất hiện ở lục địa.
- Xuất hiện ở cả lục địa và hải đảo.
Câu 5. Một trong những chiếc trống đồng có hoa văn phong phú nhất minh chứng cho nền văn minh của người Việt cổ, được phát hiện vào năm 1893 ở tỉnh Hà Nam là:
- Trống đống Ngọc Lũ.
- Trống đồng Đông Sơn.
- Trống đồng Cảnh Thịnh.
- Trống đồng Vạn Gia Bá.
Câu 6. Vũ khí đặc sắc của nước Âu Lạc là:
- Tấm che ngực.
- Nỏ Liên châu.
- Mũi tên đồng.
- Giáo hình lá mía.
Câu 7. Hãy lựa chọn các cụm từ cho sẵn: đấu trường Cô-lô-sê, 26 chữ cái, 24 chữ cái, đền Pác-tê-nông để điền vào ô trống (…) cho phù hợp về nội dung lịch sử:
- Nhiều di tích kiến trúc và điêu khắc của Hy Lạp cổ đại vẫn còn đến ngày nay. Tiêu biểu là (1)…
- Trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Phê-nê-xi, người Hy Lạp sáng tạo ra hệ thống chữ viết gồm (2)…
- Hệ thống chữ La-tinh ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Hy Lạp. Nó bao gồm (3)…, là nền tảng cho hơn 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
- Nhờ phát minh ra bê tông, người La Mã đã xây dựng những kiến trúc đồ sộ, tiêu biểu là (4)….
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm). Cho biết Hoàng Hà và Trường Giang có tác động như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổ đại?
Câu 2 (1.5 điểm). Trình bày quá trình giao lưu văn hóa ở khu vực Đông Nam Á mười thế kỉ đầu Công nguyên.
Câu 3 (3.5 điểm). Em hãy cho biết:
- Nêu điểm mới của tổ chức nhà nước Âu Lạc so với nhà nước Văn Lang.
- Hãy cho biết những điểm nổi bật trong đời sống tinh vật chất và đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc.
- Những tín ngưỡng, phong tục, lễ hội nào từ thời Văn Lang, Âu Lạc vẫn tiếp tục duy trì và phát triển đến ngày nay.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Thành tựu văn minh của Trung Quốc trên lĩnh vực tư tưởng | Tác động của Hoàng Hà và Trường Giang đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc cổ đại | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 2: Hy Lạp cổ đại Số câu: 1.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp cổ đại; Thành tựu văn minh của Hy Lạp | |||||||
Số câu: 1.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 3: La Mã cổ đại Số câu: 1.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Thành tựu văn minh của La Mã cổ đại | Vai trò của Ốc-ta-vi-út | ||||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 4: Các vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Vị trí của các quốc gia Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến TK VII | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 5: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Quá trình giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á mười thế kỉ đầu Công nguyên | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | ||||||||
Chủ đề 6: Nước Văn Lang, Âu Lạc Số câu: 2.5 Số điểm: 2.25 Tỉ lệ: 2.25% | Vũ khí đặc sắc của nước Âu Lạc | Tổ chức nhà nước thời Văn Lang, Âu Lạc | Trống đống minh chứng cho nền văn minh của người Việt cổ | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 7 Đời sống của người Việt thời Văn Lang, Âu Lạc Số câu: 0.5 Số điểm: 2.25 Tỉ lệ: 22.5% | Đời sống vật chất và tinh thần của người Việt thời Văn Lang, Âu Lạc | Những phong tục, tín, tập quán từ thời Văn Lang, Âu Lạc còn được tiếp tục duy trì đến ngày nay. | ||||||
Số câu: 0.25 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | Số câu: 0.25 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 5.25 6.25 62.5% | 3.5 2.75 27.5% | 1.0 0.5 5% | 0.25 0.5 5% |