Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 6 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn Lịch sử 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Thi hành chính sách cai trị hà khắc, đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ phủ là:
- Nhà Hán.
- Nhà Tùy.
- Nhà Đường.
- Các triều đại phong kiến phương Bắc từ thời nhà Hán.
Câu 2. Tôn giáo nào của Trung Quốc khi du nhập vào Việt Nam đã hòa quyện với các tín ngưỡng dân gian?
- Thiên Chúa giáo.
- Ấn Độ giáo.
- Đạo giáo.
- Hồi giáo.
Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc là:
- Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách dùng người Việt để trị người Việt.
- Chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân.
- Do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc.
- Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đầu tranh bất khuất không cam chịu của nhân dân ta.
Câu 4. Đâu không phải là nguyên nhân Ngô Quyền chủ trương xây dựng trận địa cọc ngầm trên sông Bạch Đằng:
- Do quân Nam Hán chắc chắn sẽ tiến vào nước ta theo đường sông Bạch Đằng.
- Do muốn lợi dụng con nước thủy triều.
- Do hai bên bờ sông có thể xây dựng quân mai phục hỗ trợ thủy binh.
- Do đã bị mất người dẫn đường là Kiều Công Tiễn.
Câu 5. Công trình văn hóa Chăm được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới:
- Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
- Tháp Chăm (Phan Rang).
- Cố đô Huế (Thừa Thiên Huế).
- Tháp Hòa Lai (Ninh Thuận).
Câu 6. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam là:
- Sản xuất nông nghiệp.
- Đánh bắt thủy hải sản.
- Chế tác kim hoàn, sản xuất thủ công.
- Ngoại thương đường biển.
Câu 7. Nối ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp
Cột A | Cột B |
1. Mùa xuân năm 40 | a. Khởi nghĩa thắng lợi, Lý Bí lên ngôi vua, hiệu là Lý Nam Đế, đặt tên nước là Vạn Xuân. |
2. Năm 776 | b. Mai Thúc Loan cho xây thành Vạn An, xưng đế, nhân dân thường gọi là Mai Hắc Đế. |
3. Năm 713 | c. Phùng Hưng đã hợp quân khởi nghĩa và nhanh chóng làm chủ vùng đất Đường Lâm. |
4. Mùa xuân năm 544 | d. Bất bình với chính sách cai trị hà khắc của chính quyền đô hộ phương Bắc, hai chị em Trưng Trắc, Trưng Nhị phất cờ khởi nghĩa và được nhân dân khắp nơi hưởng ứng. |
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm). Hãy thuật lại ngắn gọn diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 và cho biết ý nghĩa lịch sử của chiến thắng.
Câu 2 (2.0 điểm). So sánh về hoạt động kinh tế và tổ chức xã hội giữa cư dân Phù Nam và cư dân Chăm-pa.
Câu 3 (1.5 điểm). Đọc đoạn tư liệu sau về lời tâu của viên quan đô hộ người Hán: “Việt là đất ở ngoài cõi. Dân cắt tóc vẽ mình, không thể lấy pháp độ của nước đội mũ mang đai mà cai trị được”. Đoạn tư liệu trên cho em biết điều gì?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời kì Bắc thuộc Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Tổ chức bộ máy cai trị của các triều đại phong kiến ở nước ta | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||||
Chủ đề 2: Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Tiếp thu có chọn lọc văn hóa TQ, phát triển văn hóa Việt | Suy nghĩ về đoạn tư liệu | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | ||||||||
Chủ đề 3: Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Cuộc khởi nghia Hai Bà Trưng, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng | Nguyên nhân dẫn đến các phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng và ý nghĩa lịch sử | Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 5: Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X Số câu: 1.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | Hoạt động kinh tế, tổ chức xã hội của Chăm-pa | Công trình văn hóa Chăm được công nhận là DSVH thế giới | |||||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 6: Vương quốc Phù Nam Số câu: 1.5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% | Hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam | Hoạt động kinh tế, tổ chức xã hội của Phù Nam | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% | ||||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 5.0 5.0 50% | 3.0 3.0 30% | 1.0 0.5 5% | 1.0 1.5 15% | |||||