Đề thi cuối kì 1 lịch sử 9 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Lịch sử 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đỉnh cao của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931 là:
A. Cuộc đấu tranh ngày 1/5/1930 của công nhân Vinh - Bến Thuỷ.
B. Cuộc biểu tình vũ trang của nông dân Thanh Chương, Nghi Lộc (Nghệ An).
C. Phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Cuộc biểu tình của nông dân Can Lộc (Hà Tĩnh).
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phải là một trong những diễn biến trong giai đoạn Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự ra đời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Ngày 19/8/1945, giành chính quyền ở Hà Nội.
B. Từ ngày 16 đến ngày 17/8/1945, Đại hội Quốc dân được triệu tập ở Tân Trào.
C. Từ ngày 15 đến ngày 20/4/1945, Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ quyết định thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân.
D. Ngày 2/9/1945, tại Quảng trường Ba Đình, Hồ Chí Minh thay mặt Chính phủ lâm thời đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 3. Khối quân sự Vác-sa-va ra đời vào:
A. Năm 1955. | B. Năm 1949. | C. Năm 1948. | D. Năm 1962. |
Câu 4: Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu là:
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Thiếu dân chủ và công bằng trong xã hội.
C. Cơ chế quản lí tập trung quan liêu, bao cấp.
D. Sự chống phá của Mỹ và các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hai đảng thay nhau cầm quyền ở Mỹ là:
A. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ. | B. Đảng Liên minh và Đảng Cộng sản. |
C. Đảng Cộng hòa và Đảng Dân chủ. | D. Đảng Công lí và Đảng Lập hiến. |
Câu 6: Khủng hoảng kinh tế ở Cu-ba vẫn tiếp tục kéo dài nhiều năm sau đó do:
A. Chưa kịp thời đề ra những cải cách phù hợp trên lĩnh vực công nghiệp.
B. Chính sách cấm vận của Mỹ.
C. Quốc hữu hóa công ty của tư bản nước ngoài vấp phải sự phản đối của người dân.
D. Tập trung xây dựng chính quyền mà quên đi chăm lo cho đời sống nhân dân.
Câu 7: Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Nhật Bản là nước:
A. Bại trận, chịu nhiều thiệt hại nặng nề. | B. Thắng trận, giàu lên nhanh chóng. |
C. Bị lệ thuộc vào Anh. | D. Có nhiều thuộc địa. |
Câu 8: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 – 1939?
A. Là phong trào quần chúng rộng lớn dưới sự tổ chức, lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Buộc chính quyền thực dân Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.
C. Được xem là cuộc diễn tập cho kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954).
D. Từ trong phong trào, Đảng tích lũy được nhiều bài học kinh nghiệm trong lãnh đạo, tổ chức đấu tranh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Khủng hoảng trên lĩnh vực nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu và Liên Xô?Vì sao?
Câu 2 (0,5 điểm). Vì sao trong giai đoạn 1945 – 1950, nền kinh tế Mỹ chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới?
Câu 3 (1,5 điểm).
a. Hãy nêu những nét chính về các nước Mỹ La tinh từ đầu năm 1945 đến năm 1991.
b. Quan sát lá cờ ASEAN dưới đây, hãy giải thích ý nghĩa các biểu tượng được thể hiện trên lá cờ.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | ||||||||
Bài 6: Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 | 1 | 2 | ||||||
CHƯƠNG 3: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 7: Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) | 1 | |||||||
Bài 8: Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
Bài 9: Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
Bài 10: châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | |||||||
Bài 11: Mỹ La Tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 ý | 1 | 1 ý | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | ||||||
Bài 6: Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 | Nhận biết | Nhận biết đỉnh cao của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Tìm ý không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 – 1931? - Tìm nội dung không phải là một trong những diễn biến trong giai đoạn Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. | 2 | C8, C2 | |||
CHƯƠNG 3: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||
Bài 7: Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) | Nhận biết | Nhận biết khối quân sự Vác – sa – va ra đời vào năm nào? | 1 | C3 | ||
Bài 8: Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Thông hiểu | Tìm hiểu nguyên nhân khách quan dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu? | 1 | C4 | ||
Vận dụng | Giải thích lí do sụp đổ của Liên bang Xô viết và các nước Đông Âu | 1 | C1 (TL) | |||
Bài 9: Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Nhận biết | Nhận biết hai đảng thay nhau cầm quyền ở Mỹ? | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Lí giải vì sao trong giai đoạn 1945 – 1950, nền kinh tế Mỹ chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 10. châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | Nhận biết | Nhận biết tình hình Nhật Bản sau chiến tranh? | 1 | C7 | ||
Bài 11: Mỹ La Tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | Nhận biết | - Nhận biết những nét chính về các nước Mỹ La – tinh từ năm 1945 đến năm 1991. | 1 ý | C3 ý a (TL) | ||
Thông hiểu | Tìm nguyên nhân khủng hoảng kinh tế ở Cu – ba vẫn kéo dài? | 1 | C6 | |||
Vận dụng cao | Quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi | 1 | C3 ý b (TL) |