Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 cánh diều (1) (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi học kì 1 môn LSĐL 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 cánh diều
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Để từng bước vượt qua khủng hoảng, phục hồi kinh tế và cải thiện đời sống nhân dân. Tháng 3 – 1921, Đảng Bôn-Sê-vich đã thực hiện
| A. Chính sách kinh tế mới. | B. Các kế hoạch 5 năm. |
| C. Chính sách cộng sản thời chiến. | D. Công cuộc tập thể hóa nông nghiệp. |
Câu 2. Phong trào đấu tranh giành độc lập ở châu Á giai đoạn 1918-1945 diễn ra theo khuynh hướng nào?
| A. phong kiến và tư sản. | B. cải cách và bạo động. |
| C. dân chủ tư sản và vô sản. | D. dân chủ tư sản và cải cách. |
Câu 3. Một trong những thành tựu tiêu biểu về kinh tế của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội những năm 1921 – 1941 là
A. xóa bỏ hoàn toàn chế độ áp bức, bóc lột ở nông thôn.
B. trở thành cường quốc nông nghiệp đứng đầu Châu Âu.
C. hoàn thành triệt để công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới (sau Mỹ).
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào thời gian
| A. 2 – 1930 | B. 8 – 1945 | C. 9 – 1945 | D. 4 – 1975 |
Câu 8. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất nền kinh tế Nhật Bản như thế nào?
| A. Suy giảm nhanh chóng. | B. Phát triển nhanh chóng. |
| C. Phụ thuộc vào các nước đế quốc. | D. Phát triển nhưng không ổn định. |
Câu 9. Sự kiện nào sau đây đã kết thúc chiến tranh ở châu Âu năm 1945?
A. Liên Xô giúp các nước Đông Âu giải phóng khỏi phát xít.
B. Đức kí văn kiện đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Liên quân Mỹ, Anh mở mặt trận Tây Âu, giải phóng nước Pháp.
D. Chính quyền phát xít Italia sụp đổ và tan rã hoàn toàn.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào thúc đẩy Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước, giải phóng dân tộc năm 1911?
A. Yêu cầu khách quan của cách mạng Việt Nam.
B. Hạn chế của các con đường cứu nước trước đó.
C. Đã nhận thức được về “bạn và thù” của cách mạng.
D. Sự thất bại của khuynh hướng cứu nước phong kiến.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu:
“…Trong hoàn cảnh ấy, từ mùa hè năm 1919, Chính quyền Xô viết đã quyết định thi hành Chính sách cộng sản thời chiến với các nội dung sau: Nhà nước nắm độc quyền lúa mì, cấm tự do buôn bán lúa mì. Từ tháng 01/1919 ban hành chế độ trưng thu lương thực thừa đối với nông sản với nguyên tắc: không thu của người nghèo, thu vừa phải của trung nông, và thu nhiều của phú nông….”
(Ngô Minh Oanh, 100 năm Cách mạng tháng Mười Nga và Chủ nghĩa xã hội: Từ hiện thực đến quy luật lịch sử, Nxb Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, tr.32)
a. Theo đoạn tư liệu trên, Chính sách cộng sản thời chiến được Nhà nước Liên Xô ban hành vào năm 1919.
b. Đoạn tư liệu trên phản ánh nội dung của Chính sách cộng sản thời chiến trên lĩnh vực kinh tế nông nghiệp.
c. Theo chính sách Cộng sản thời chiến, nông dân được tự do sử dụng lương thực sau khi đã đóng thuế cho nhà nước.
d. Chính quyền Xô viết thực hiện chính sách trưng thu lương thực thừa một cách linh hoạt, phù hợp.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Hãy nêu nội dung cơ bản của con đường cứu nước và ý nghĩa của sự kiện Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước.
Câu 2 (0.5 điểm): So sánh chính sách Cộng sản thời chiến với Chính sách Kinh tế Mới (NEP) của Lenin. Chính sách nào có tác động lớn hơn đến nền kinh tế nước Nga Xô Viết?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Tỉ trọng dân tộc Kinh trong tổng số dân của nước ta là
| A. 5,3 % | B. 15% |
| C. 54% | D. 85% |
Câu 2. Các dân tộc thiểu số ở nước ta phân bố chủ yếu ở
| A. trung du và miền núi. | B. đồng bằng, ven biển và miền núi. |
| C. đồng bằng, ven biển và trung du. | D. đồng bằng, ven biển và thành phố. |
Câu 3. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn.
B. trình độ chuyên môn còn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. số lượng quá đông và tăng nhanh.
Câu 4. Cơ cấu dân số theo giới tính ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có hu hướng tăng.
C. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng tăng.
Câu 5. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào dưới đây?
A. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.
B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
C. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.
D. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh chủ yếu là do
A. đẩy mạnh đánh bắt và thời tiết thuận lợi.
B. lao động có tay nghề và sử dụng tàu lớn.
C. làng nghề đánh bắt tăng, đánh bắt xa bờ.
D. ngư cụ dần hiện đại, đẩy mạnh nuôi trồng.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO GIỚI TÍNH VÀ NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2013 – 2020
(Đơn vị: %)
| Nhóm tuổi | Năm 2013 | Năm 2017 | Năm 2020 | |||
| Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
| 0 – 14 tuổi | 21,8 | 20,7 | 20,1 | 18,9 | 17,4 | 16,1 |
| 15 – 59 tuổi | 22,8 | 26,6 | 25,6 | 28,2 | 28,4 | 30,0 |
| 60 trở lên | 2,9 | 4,2 | 3,0 | 4,2 | 3,4 | 4,7 |
| Tổng số | 48,5 | 51,6 | 48,7 | 51,3 | 49,2 | 50,8 |
a. Cơ cấu dân số theo giới tính và nhóm tuổi ở Việt Nam giai đoạn 2013 – 2020 có sự thay đổi và khác biệt rất lớn.
b. Tỷ lệ người cao tuổi (60 tuổi trở lên) tăng nhưng chiếm tỷ trọng nhỏ trong cơ cấu dân số.
c. Việt Nam đang trong quá trình già hóa dân số với tốc độ nhanh, thể hiện qua sự sụt giảm tỷ lệ dân số trẻ và tăng tỷ lệ người cao tuổi.
d. Tỷ lệ nam trong nhóm 15 – 59 tuổi tăng nhanh hơn nữ, cho thấy sự chuyển dịch lực lượng lao động có thể tập trung ở nam giới.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trình bày sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp nước ta.
Câu 2 (0,5 điểm): Đề xuất một số giải pháp phát triển bền vững ngành nuôi trồng thuỷ sản trên biển.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2 TN | 7,5 % 0,75 đ | ||||
| 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |||||||
| 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 3 TN | 4 TN | 1 TL | 1 TL | 32,5 % 3,25 đ | ||
| 2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 2 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5 đ | ||
| Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 TN | 2 TN | 1 TL | 12,5% 1,25 đ | |||
| 2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75 đ | ||
| Công nghiệp | 1 TN | 1 TN | 10% 1đ | ||||
| Dịch vụ | 1 TL | 10% 1đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
| TỔNG | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TN 1 TN | ||||
| Thông hiểu | |||||||
| Vận dụng | Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TL | |||||
| Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | |||||
| Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | Nhận biết | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai. | 3 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 2 TN 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đối với lịch sử nhân loại. - Rút ra được bài học cho việc bảo vệ hòa bình trên thế giới hiện nay. | ||||||
| CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
| Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 | Nhận biết | - Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | ||||||
| Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930. | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Vận dụng | - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | |||||||
| Bài 1. Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. - Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. | 1 TN 3 TN | ||||
| Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
| Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam. - Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Chứng minh được phân bố dân của Việt Nam. | 1 TL | |||||
| Bài 4. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Nhận biết | - Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thủy sản. - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. | 1 TN | |||||
| Bài 6. Công nghiệp | Nhận biết | Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. Trình bày được sự phát triển và phân bố của một số ngành công nghiệp chủ yếu. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Lí do thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định… lại là những trung tâm dệt may lớn nhất nước ta. | 1 TL | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Bài 8. Dịch vụ | Nhận biết | Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các cảng hàng không quốc tế chính. | |||||
| Thông hiểu | Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và dịch vụ. | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 4 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||