Đề thi cuối kì 1 lịch sử 9 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Lịch sử 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm “…” trong đoạn tư liệu dưới đây.
“……………………..là cuộc khủng hoảng nghiêm trọng nhất trong thời kì Chiến tranh lạnh. Nó đẩy nhân loại tới nguy cơ của một cuộc chiến tranh hạt nhân giữa Mỹ và Liên Xô. Ý thức được rằng, trong một cuộc chiến tranh hạt nhân không có kẻ thắng, người bại, giới lãnh đạo hai nước đã đi đến thoả thuận: Mỹ rút tên lửa khỏi Thổ Nhĩ Kỳ và Liên Xô rút tên lửa khỏi Cu-ba”.
A. Chiến tranh Triều Tiên.
B. Chiến tranh xâm lược miền Nam Việt Nam.
C. Chiến tranh với Cộng hòa Dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Khủng hoảng tên lửa ở Cu-ba.
Câu 2. Nhân tố đóng vai trò quyết định trong thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là:
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Truyền thống yêu nước nồng nàn của dân tộc Việt Nam.
C. Quá trình chuẩn bị lực lượng trong suốt 15 năm.
D. Sự đồng lòng, nhất trí, chỉ đạo sáng tạo của các cấp bộ Đảng, Mặt trận Việt Minh.
Câu 3. Theo em, đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản?
A. Vai trò của Nhà nước trong việc tổ chức lại toàn bộ nền công nghiệp quốc gia.
B. Sự kiên trì thực hiện chiến lược công nghiệp, hướng đến phát triển một số lĩnh vực mũi nhọn.
C. Nền kinh tế Nhật Bản được đặt dưới sự bảo hộ của Mỹ.
D. Con người Nhật Bản cần cù, kỉ luật, có ý chí vươn lên, nhanh chóng thích nghi với hoàn cảnh mới (chấp nhận những cải cách dân chủ của Mỹ).
Câu 4: Mức sống của người dân từ cuối thập niên 50 được cải thiện dần do:
A. Nguồn lợi từ hoạt động xuất khẩu dầu lửa.
B. Tất cả người dân đều có việc làm ổn định.
C. Nhà nước Liên Xô bắt đầu đầu tư nhiều hơn vào công nghiệp nhẹ.
D. Liên Xô xây dựng thành công hệ thống phúc lợi xã hội, y tế.
Câu 5: “Tôi mơ rằng một ngày kia, trên những ngọn đồi Gioóc-gi-a, con cái của những người da đen và da trắng sẽ co thể ngồi lại cùng nhau như những người anh em…” là câu nói của Mục sư Mác-tin Lu-thơ Kinh trong phong trào:
A. Dân quyền.
B. Phản đối chiến tranh ở châu Phi.
C. Phản đối việc thay nhau cầm quyền của Đảng Cộng hòa và Đảng Dân chủ.
D. Phân biệt người da đen và người da trắng.
Câu 6: Điểm tương đồng trong công cuộc cải tổ ở Liên Xô và công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam là:
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên, đa đảng.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Đọc đoạn tư liệu và chọn đáp án sai:
“Từ năm 1961 đến năm 1991, trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội, Cu-ba bước đầu đạt những thành tựu như xây dựng được một nền công nghiệp với hệ thống cơ cấu ngành phù hợp; nền nông nghiệp da dạng; giáo dục, y tế, văn hóa và thể thao phát triển. Đến năm 1986, cứ ba người dân Cu-ba thì có một người đi học. Cu-ba có quan hệ mật thiết với các nước xã hội chủ nghĩa, ủng hộ phong trào cách mạng giải phóng dân tộc trên thế giới”.
A. Cu-ba chủ trương phát triển nền kinh tế nông nghiệp độc canh cây mía.
B. Đoạn tư liệu phản ánh thành tựu Cu-ba đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ năm 1961 đến năm 1991.
C. Trong giai đoạn 1961 - 1991, Cu ba xây dựng được nền nông nghiệp, công nghiệp đa dạng và hệ thống giáo dục, y tế… phát triển.
D. Những thành tựu của nhân dân Cu-ba trong giai đoạn 1961 - 1991 đã góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa trên phạm vi thế giới.
Câu 8: Đảng Cộng sản Đông Dương thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương (1938) không nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Tập hợp nhân dân đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh.
B. Thực hiện chính sách chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, mang lại quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa.
D. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Tình hình của Liền Xô và các nước Đông Âu từ những năm 70 của thế kỉ XX diễn ra như thế nào?
b. Tại sao chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô lại sụp đổ?
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy cho biết những nhân tố quyết định cho sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 60 của thế kỉ XX?
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao nói thời cơ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là thời cơ “ngàn năm có một”.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 2: Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1945 | ||||||||
Bài 6: Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 | 2 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 3: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 7: Chiến tranh lạnh | 1 | |||||||
Bài 8: Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991. | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 9: Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. | 1 | |||||||
Bài 10: Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991. | 1 | 1 | ||||||
Bài 11: Khu vực Mỹ La tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | ||||||
Bài 6: Việt Nam thời kì 1930 - 1939 | Nhận biết | Trình bày nguyên nhân và ý nghĩa của phong trào cách mạng Việt Nam năm 1930? | 1 | C1 (TL) | ||
Thông hiểu | Tìm ý không phải là mục đích thành lập Mặt trận Dân chủ Đồng Dương? - Tìm hiểu nhân tố đóng vai trò quyết định trong thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945? | 2 | C8,C2 | |||
Vận dụng cao | Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Lí giải vì sao? | 1 | C3 (TL) | |||
CHƯƠNG 3: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||
Bài 7: Chiến tranh lạnh | Vận dụng | Đọc đoạn trích và chọn đáp án | 1 | C1 | ||
Bài 8: Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Thông hiểu | Tìm nguyên nhân mà mức sống có ngưởi dân cải thiện từ cuối thập niên 50? | 1 | C4 | ||
Vận dụng | Tìm hiểu điểm tương đồng trong cuộc cải tổ giữa Liên Xô và Việt Nam | 1 | C6 | |||
Bài 9: Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Vận dụng | Tìm hiểu tác giả của câu nói nổi tiếng ? | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Lí giải vì sao chuyến thăm của Tổng thống R. Ních-xơn đến Liên Xô và Trung Quốc có ảnh hưởng lớn đến tình hình chính trị nước Mỹ những năm 70 của thế kỉ XX? | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 10: Các nước châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | Thông hiểu | Tìm ý không phải là nguyên nhân dẫn đến sụ phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản | 1 | C3 | ||
Bài 11: Mỹ La Tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | Vận dụng | Đọc đoạn tư liệu và chọn đáp án đúng. | 1 | C7 |