Đề thi giữa kì 2 lịch sử 9 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Lịch sử 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Ngày 06-06-1969 gắn liền với sự kiện nào trong lịch sử dân tộc ta?
Phái đoàn ta do Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Pa-ri.
Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương chính thức diễn ra.
Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
Câu 2:Thực dân Pháp mở cuộc tấn công Việt Bắc thu - đông năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn con đường liên lạc của ta với quốc tế.
B. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
C. Giải quyết mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
D. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
Câu 3: Đâu là nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi kí kết Hiệp định Sơ bộ và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương?
A. Không vi phạm chủ quyền dân tộc.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
Câu 4: Đường lối đổi mới được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội V (tháng 8 - 1982).
B. Đại hội VI (tháng 12 - năm 1991).
C. Đại hội V (tháng 8 - năm 1986).
D. Đại hội VI (tháng 12 - năm 1986).
Câu 5: Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam sau khi cách mạng tháng Tám thành công là gì?
A. Đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
B. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
C. Giải quyết tàn dư của chế độ cũ để lại.
D. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc.
Câu 6: Đâu là lực lượng giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong Chiến tranh cục bộ?
A. Lực lượng quân ngụy.
B. Lực lượng quân viễn chinh Mỹ.
C. Lực lượng quân đồng minh.
D. Lực lượng quân ngụy và đồng minh.
Câu 7:Trong đường lối đổi mới đất nước, Đảng ta đã chủ trương xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế nào?
Tập trung, quan liêu, bao cấp.
Hàng hóa có sự quản lí của nhà nước.
C. Thị trường có sự quản lí của nhà nước.
D. Thị trường tư bản chủ nghĩa.
Câu 8: Nhiệm vụ giải giáp quân đội Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16 được giao cho quân đội nước nào?
A. Pháp.
B. Nga.
C. Ý.
D. Mĩ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta?
Công cuộc đổi mới trong giai đoạn 1986 - 1991 đã đạt được những thành tựu gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao đến đầu năm 1946 Đảng ta lại chuyển từ nhân nhượng với quân đội Trung Hoa Dân Quốc sang hòa hoãn với thực dân Pháp?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 12: Việt Nam trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 13: Việt Nam từ năm 1946 đến năm 1954 | 1 | 1 | 1 ý | |||||
Bài 14: Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 15: Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 | 1 | 1 | 1 ý | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 ý | 0 | 1 ý | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 8 | 4 | ||||
Bài 12: Việt Nam những năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 | Nhận biết | Nêu được tên quốc gia được giao nhiệm vụ giải giáp quân đội Nhật tại phía Nam vĩ tuyến 16 ở Việt Nam. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | Nêu được nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam sau khi cách mạng tháng Tám thành công. | 1 | C5 | |||
Vận dụng cao | Trình bày được nguyên nhân đầu năm 1946, Đảng ta lại chuyển từ nhân nhượng với quân đội Trung Hoa Dân Quốc sang hòa hoãn với thực dân Pháp. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 13: Việt Nam từ năm 1946 đến năm 1954 | Nhận biết | Chỉ ra được mục đích của thực dân Pháp mở cuộc tấn công Việt Bắc thu - đông năm 1947. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Nêu được nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi kí kết Hiệp định Sơ bộ và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | Nêu được ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta. | 1 | C1 ý a (TL) | |||
Bài 14 : Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | Nhận biết | - Nêu được tên lực lượng giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong Chiến tranh cục bộ. - Trình bày được nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. | 1 | 1 | C6 | C2 (TL) |
Thông hiểu | Chỉ ra được sự kiện đặc biệt diễn ra vào ngày 06 - 06 - 1969 trong lịch sử dân tộc. | 1 | C1 | |||
Bài 15: Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991. | Nhận biết | Chỉ ra được Đại hội đại biểu toàn quốc lần nào của Đảng đã thông qua Đường lối đổi mới. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | - Nêu được cơ chế quản lí kinh tế nào đã được Đảng ta chủ trương xóa bỏ trong đường lối đổi mới đất nước. - Trình bày được những thành tựu đã đạt được trong công cuộc đổi mới giai đoạn 1986 - 1991. | 1 | 1 | C7 | C1 ý b (TL) |