Đề thi cuối kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp.
B. Giao thông.
C. Xây dựng.
D. Giải trí.
Câu 2. Bài trình chiếu giúp người trình bày thực hiện điều gì?
A. Trình bày thông tin một cách có hệ thống và dễ hiểu
B. Chỉ liệt kê các thông tin cần trao đổi
C. Tạo ra một bản báo cáo dài
D. Tăng cường việc đọc tài liệu
Câu 3. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính sử dụng được.
B. Tính hấp dẫn.
C. Tính cập nhật.
D. Tính đầy đủ.
Câu 4. Một lợi ích lớn của việc sử dụng sơ đồ tư duy trong hợp tác là gì?
A. Giúp mọi người có thể làm việc độc lập mà không cần liên hệ với nhau
B. Tổ chức các ý tưởng một cách trực quan và dễ hiểu
C. Tăng số lượng thông tin trong cuộc họp
D. Giúp tăng thời gian trao đổi thông tin
Câu 5. Sơ đồ tư duy có ưu điểm gì khi sử dụng trong việc trao đổi thông tin?
A. Tổ chức thông tin một cách logic và dễ dàng nắm bắt
B. Tạo ra một bài giảng dài dòng
C. Chỉ sử dụng cho việc học cá nhân
D. Giúp truyền tải văn bản dài
Câu 6. Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là
A. https://mixcolors.com.
B. https://simulatecolors.com.
C. https://colors.com.
D. https://trycolors.com.
Câu 7. Sử dụng bài trình chiếu có thể giúp gì khi bạn cần trình bày một ý tưởng phức tạp cho nhóm?
A. Giúp thể hiện ý tưởng một cách trực quan và dễ hiểu
B. Tăng cường sự phức tạp của ý tưởng
C. Giới hạn các chi tiết trong bài thuyết trình
D. Chỉ trình bày thông tin dưới dạng văn bản
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.
B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
D. Em có thể tìm thấy nhiều thông tin trên Internet nhưng không phải thông tin nào cũng có thể sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 9. Trong PowerPoint, tính năng nào giúp tạo ra các bài trình chiếu hiệu quả?
A. Tính năng chèn hình ảnh và video
B. Tính năng vẽ hình tự do
C. Tính năng tạo văn bản và bảng tính
D. Tính năng xóa toàn bộ nội dung
Câu 10. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào?
A. Gây mất ngủ.
B. Ít giao tiếp.
C. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
D. Gây nghiện Internet.
Câu 11. Để làm rõ một điểm trong bài trình chiếu, bạn nên sử dụng gì?
A. Sử dụng văn bản dài trên một slide
B. Sử dụng đồ họa, ảnh và video để minh họa
C. Chỉ sử dụng văn bản mà không có hình ảnh hoặc video
D. Sử dụng nhiều văn bản và ít hình ảnh
Câu 12. Khi sử dụng sơ đồ tư duy, một trong những cách tốt nhất để cải thiện việc trao đổi thông tin là gì?
A. Tạo một bản ghi chi tiết các nội dung cuộc họp
B. Kết nối các ý tưởng và mối liên hệ giữa chúng một cách rõ ràng
C. Thể hiện thông tin theo dạng văn bản dài
D. Tạo ra các hình ảnh không liên quan để gây ấn tượng
Câu 13. Trong phần mềm pHET "Đo cường độ dòng điện", công cụ chính để đo cường độ dòng điện là gì?
A. Pin
B. Công tơ điện
C. Ampe kế
D. Đồng hồ vạn năng
Câu 14. Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất?
A. Ý kiến của người thân.
B. Các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường.
C. Những chia sẻ cá nhân trên Internet.
D. Sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.
Câu 15. Khi đính kèm ảnh vào sơ đồ tư duy, bạn cần lưu ý điều gì?
A. Đảm bảo ảnh có liên quan và làm rõ thông tin
B. Sử dụng càng nhiều ảnh càng tốt
C. Đính kèm ảnh mà không xem xét tính liên kết của chúng
D. Không cần chú ý đến chất lượng ảnh
Câu 16. Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì?
A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình.
B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí.
C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố.
D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau.
Câu 17. Phần mềm mô phỏng "Chuyển hóa năng lượng" của pHET chủ yếu giúp học sinh tìm hiểu về gì?
A. Các phản ứng hóa học
B. Cách thức chuyển đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác
C. Các hiện tượng vật lý trong vũ trụ
D. Quá trình sinh học của cơ thể người
Câu 18. Sử dụng sơ đồ tư duy trong hợp tác nhóm có thể giúp nhóm đạt được điều gì?
A. Xác định các nhiệm vụ cá nhân mà không cần sự hợp tác
B. Tạo ra một bản báo cáo dài mà không cần phân tích
C. Tổ chức và phát triển ý tưởng nhóm một cách hiệu quả và sáng tạo
D. Đưa ra quyết định mà không thảo luận với các thành viên
Câu 19. Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng?
A. Internet Banking.
B. Mua sắm trực tuyến.
C. Học online.
D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến.
Câu 20. Trong hệ màu RGB, nếu kết hợp màu lam (Blue) và màu đỏ (Red) thì sẽ tạo thành màu gì?
A. Màu vàng (Yellow).
B. Màu hồng sẫm (Magenta).
C. Màu xanh lơ (Cyan).
D. Màu da cam (Orange).
Câu 21. Nếu các đoạn thẳng trong ngôi sao năm cánh có tỉ lệ khác nhau, tỉ lệ này có thể giúp bạn suy ra điều gì về các góc của ngôi sao?
A. Các góc của ngôi sao sẽ luôn bằng nhau
B. Các góc của ngôi sao có mối quan hệ tỉ lệ thuận với các đoạn thẳng
C. Các góc của ngôi sao sẽ ngẫu nhiên
D. Tỉ lệ của đoạn thẳng không liên quan đến các góc
Câu 22. Mô phỏng pHET "Chuyển hóa năng lượng" có thể được sử dụng để giải thích hiện tượng nào trong thực tế?
A. Cách thức hoạt động của động cơ đốt trong
B. Cách thức các tấm pin mặt trời chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
C. Cách thức sự sống được duy trì trong cơ thể con người
D. Cách thức sóng biển phát ra năng lượng
Câu 23. Trong một cuộc họp nhóm để phát triển dự án, bạn cần trình bày kế hoạch chi tiết. Bạn sẽ sử dụng công cụ nào để trình bày thông tin hiệu quả nhất?
A. Sử dụng bài trình chiếu PowerPoint kết hợp với đồ họa và sơ đồ tư duy để làm rõ các mối liên hệ giữa các yếu tố trong kế hoạch
B. Sử dụng chỉ văn bản trên một bảng trắng để giải thích kế hoạch
C. Trình bày kế hoạch thông qua các tài liệu giấy
D. Chỉ sử dụng một bảng Excel để trình bày thông tin
Câu 24. Khi em đang làm việc trong nhóm và muốn giải thích một biểu đồ phức tạp, công cụ nào sẽ giúp em làm rõ ý tưởng nhất?
A. Chỉ sử dụng văn bản để giải thích biểu đồ
B. Tạo sơ đồ tư duy và đính kèm hình ảnh của biểu đồ vào đó
C. Đọc tất cả các chi tiết trong biểu đồ mà không có giải thích thêm
D. Không sử dụng công cụ hỗ trợ nào và chỉ viết trên bảng trắng
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày bốn hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá trong môi trường số.
Câu 2 (2,0 điểm). Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biểu | Đúng | Sai |
a) Sử dụng sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để trình bày trực tiếp. | ||
b) Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác có thể xem. | ||
c) Không thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực. | ||
d) Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu cho các thành viên khác xem. | ||
e) Khi sử dụng hình ảnh cần dùng đúng công cụ. |
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | |||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||||
Bài 7. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | 3 | 2 | 1 | 6 | 1,5 | ||||||
Bài 8. Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | 1 | C1 | ||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | Nhận biết | - Nêu được thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. - Nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | C3 | ||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | Thông hiểu | - Biết cách tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | 1 | C14 | |||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | 1 | C19 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | 1 | C1 | C10 | |
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | 1 | C6 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. | 1 | C16 | |||
Vận dụng cao | - Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu. | 1 | C20 | |||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | 2 | C17 C13 | ||
Thông hiểu | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. | 1 | C21 | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học thực hành khai thác phần mềm mô phỏng | 1 | C22 | |||
Bài 7. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | Nhận biết | - Nêu được bài trình bày và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác - Nêu được các cách sử dụng bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác | 3 | C2 C5 C9 | ||
Thông hiểu | - Sử dụng được bài trình bày và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác - Biết được khả năng đính kèm tệp văn bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy | 2 | C12 C18 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học thực hành xây dựng sơ đồ tư duy. | 1 | C23 | |||
Bài 8. Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | Nhận biết | Nêu được cách sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trao đổi và hợp tác. | 3 | C4 C11 C15 | ||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học thực hành sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác. | 1 | 1 | C2 | C24 |