Đề thi giữa kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 15)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TIN HỌC 9  KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế?

A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng, chất khí,…

B. Điều khiển xe tự hành.         

C. Chẩn đoán những rối loạn về thể chất và tinh thần.

D. Giải mã bản đồ số.

Câu 2. Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ số đối với môi trường?

A. Giảm sự gắn kết giữa các thành viên trong gia đình, bạn bè và xã hội.

B. Con người trở nên thụ động, lười suy nghĩ, lười tư duy và ít sáng tạo hơn.

C. Gây ô nhiễm môi trường do rác thải công nghệ số không được xử lí đúng cách.

D. Sức khoẻ giảm sút: đau xương khớp, nguy cơ béo phì,...

Câu 3. Em cần tìm kiếm thông tin về bài thi TOEIC ở đâu?

A. Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

B. Website của nhà trường.                          

C. Website của Hội đồng Anh (British Council).              

D. Website của IIG Việt Nam.

Câu 4. Buôn bán động vật quý hiếm là

A. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...

B. hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh.

C. hành vi vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.

D. hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Công nghệ thông tin ngày càng phát triển, chụp ảnh kĩ thuật số được thay thế bằng chụp ảnh dùng phim với chất lượng cao hơn, chi phí thấp hơn.                    

B. Công nghệ thông tin giúp con người có thể làm việc mọi lúc mọi nơi.

C. Ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất công nghiệp đã thúc đẩy quá trình tự động hoá ở mọi công đoạn sản xuất.            

D. Lừa đảo qua mạng là một tác động tiêu cực của công nghệ thông tin đối với xã hội.

Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?

A. Tính đầy đủ.

B. Tính mới.

C. Tính đa dạng.

D. Tính kịp thời.

Câu 7. Hành vi nào sau đây là trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số?

A. Tạo dựng sự việc không có thật rồi đưa lên Internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ người khác.

B. Buôn bán vũ khí, chất cấm.

C. Xuyên tạc lịch sử.

D. Xem trộm mật khẩu tài khoản mạng xã hội của người khác.

Câu 8. Phần mềm nào dưới đây giúp phân tích hình ảnh y học?

A. 3D Slicer.                             

B. SimTraffic.                 

C. Simcyp.                     

D. ChemLab.

Câu 9. Phương án nào sau đây là một tác động tích cực của công nghệ thông tin lên giáo dục?

A. Xuất hiện nhiều hình thức gian lận thi cử tinh vi.         

B. Làm thay đổi phương thức con người thu thập, lưu trữ, xử lí, cung cấp, chia sẻ thông tin.

C. Dễ dàng truy cập nguồn tài liệu số phong phú trên Internet.

D. Ảnh hưởng đến việc phát triển các giá trị truyền thống và nhân văn của Việt Nam.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các phần mềm chuyển âm thanh sang chữ và ngược lại giúp thông tin trên Internet đáp ứng tiêu chí tính chính xác của chất lượng thông tin.               

B. Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua các tiêu chí: tính mới, tính hấp dẫn, tính đầy đủ và tính sử dụng được.                              

C. Chất lượng thông tin không ảnh hưởng tới chất lượng giải quyết vấn đề.             

D. Chất lượng thông tin còn được đánh giá ở tính kịp thời và tính phù hợp.

Câu 11. Hành vi nào nào sau đây là có văn hoá, đạo đức trên mạng xã hội?

A. Phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính.

B. Tuân thủ nội quy của nhà trường.

C. Sử dụng phần mềm có bản quyền.

D. Bình luận sai trái trên các diễn đàn trực tuyến.

Câu 12. Phần mềm Virtual Chemistry Lab mô phỏng hoạt động gì?

A. Thí nghiệm ảo vật lí.

B. Thí nghiệm ảo hoá học.

C. Thí nghiệm ảo sinh học.

D. Thí nghiệm ảo toán học.

Câu 13. Văn bản nào dưới đây quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin trên mạng,…?

A. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013.

B. Luật Công nghệ thông tin số 10/VBHN-VPQH ngày 12/12/2017.

C. Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2021.

D. Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020.          

Câu 14. Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến xã hội?

A. Tạo ra một nền giáo dục hiện đại và tiên tiến.     

B. Khiến con người bị lệ thuộc vào thiết bị công nghệ, lười suy nghĩ.                     

C. Hao mòn các giá trị truyền thống.

D. Tạo ra cơ hội kinh doanh mới.

Câu 15. Phần mềm nào dưới đây được sử dụng để nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau?

A. https://phet.colorado.edu.                        

B. https://www.traffic-simulation.de.            

C. https://www.cabri.com.                           

D. https://physics.weber.edu/schroeder/md.

Câu 16. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 22. Hành động nào sau đây là vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số?

A. Sử dụng họ, tên thật.

B. Tự ý đăng tải thông tin cá nhân của người khác lên mạng xã hội.

C. Chia sẻ cảm nhận về một tác phẩm nghệ thuật lên trang cá nhân.

D. Không sử dụng ngôn từ phân biệt vùng miền, giới tính, tôn giáo.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bộ xử lí không chỉ xuất hiện trong máy tính hay điện thoại thông minh mà còn được gắn vào các thiết bị khác để hỗ trợ xử lí bất kì loại thông tin nào có thể số hoá được.

B. Những thiết bị có gắn bộ xử lí hiện diện xung quanh ta và ngày càng trở nên quen thuộc.

C. Hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong sản xuất công nghiệp.

D. Ô tô lái tự động là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong lĩnh vực giao thông.

Câu 24. Phần mềm mô phỏng pha màu cho biết

A. màu hồng sẫm (Magenta) được tạo ra từ màu đỏ (Red) và màu lục (Green) của hệ màu RGB.                    

B. màu trắng (White) được tạo ra từ màu vàng (Yellow), màu hồng sẫm (Magenta) và màu xanh lơ (Cyan) của hệ màu CMYK.                       

C. màu đen (Black) được tạo ra từ màu vàng (Yellow), màu hồng sẫm (Magenta) và màu xanh lơ (Cyan) của hệ màu CMYK.                     

D. màu vàng (Yellow) được tạo ra từ màu lục (Green) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu một số khả năng của máy tính mà nhờ đó máy tính có thể hỗ trợ con người một cách đắc lực trong cuộc sống.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức khi hoạt động trong môi trường số và phân tích tác động của những hành vi đó.


 

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC

       A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

.............................................

.............................................

.............................................


TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số3 2     5 1,25
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề  3     

3

 0,75
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin    1 1 2 0,5
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet5 21    713,75
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng3     1 4 1,0
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng1   21  312,75
Tổng số câu TN/TL12071312024210
Điểm số3,001,752,00,752,0206,04,010
Tổng số điểm

3,0 điểm

30%

3,75 điểm

37,5%

2,75 điểm

27,5%

0,5 điểm

5%

10 điểm

100%

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG    
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số

 Nhận biết

- Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi.

- Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống.

    
Thông hiểu

- Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi.

- Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể.

    
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN    
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đềThông hiểu

- Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.

- Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.

    
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tinVận dụng- Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề.    
Vận dụng cao- Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề.    
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ    
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet

 Nhận biết

- Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin.

- Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ.

    
Thông hiểu- Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ.    
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC    
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏngNhận biết- Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng.    
Vận dụng cao- Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu.    
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏngNhận biết

- Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng.

- Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề.

    
Vận dụng- Sử dụng phần mềm mô phỏng.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Tin học 9 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay