Đề thi cuối kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đính kèm tệp trang tính vào sơ đồ tư duy có thể giúp nhóm làm gì trong việc phân tích dữ liệu?
A. Tăng độ phức tạp của việc phân tích
B. Cung cấp thông tin số liệu cụ thể ngay lập tức trong sơ đồ tư duy
C. Giới hạn khả năng phân tích nhóm
D. Không có tác dụng trong việc hợp tác nhóm
Câu 2. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giáo dục?
A. Tủ lạnh.
B. Máy bán hàng tự động.
C. Robot hút bụi.
D. Máy chiếu trong lớp học.
Câu 3. Theo pháp luật Việt Nam, hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp lý trong việc sử dụng dịch vụ Internet?
A. Sử dụng Internet để học tập và nghiên cứu thông tin hợp pháp.
B. Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không có sự đồng ý của họ.
C. Tạo và sử dụng các tài khoản mạng xã hội để kết nối với bạn bè.
D. Đăng tải các bài viết mang tính chất cá nhân không liên quan đến chính trị hoặc tôn giáo.
Câu 4. Trong quá trình sử dụng sơ đồ tư duy, việc đính kèm các tệp văn bản có thể giúp gì?
A. Giúp tổ chức các ý tưởng thành các phần rõ ràng và có thể chỉnh sửa
B. Làm cho sơ đồ trở nên khó hiểu và rối rắm
C. Chỉ giữ lại các ý tưởng mà không chia sẻ chi tiết
D. Giới hạn thông tin chỉ trong một phạm vi hẹp
Câu 5. Tại sao việc đính kèm video vào bài trình chiếu có thể giúp tăng cường sự tương tác trong nhóm?
A. Video làm cho bài trình chiếu trở nên dài và khó hiểu
B. Video giúp nhóm dễ dàng hình dung và hiểu rõ các khái niệm
C. Video chỉ là công cụ giải trí và không có giá trị thực tế
D. Video làm cho cuộc họp trở nên nhàm chán
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính sử dụng được.
B. Tính hấp dẫn.
C. Tính cập nhật.
D. Tính đầy đủ.
Câu 7. Bài trình chiếu giúp người trình bày thực hiện điều gì?
A. Trình bày thông tin một cách có hệ thống và dễ hiểu
B. Chỉ liệt kê các thông tin cần trao đổi
C. Tạo ra một bản báo cáo dài
D. Tăng cường việc đọc tài liệu
Câu 8. Tại sao việc đính kèm video vào bài trình chiếu là một cách hiệu quả để truyền đạt thông tin?
A. Vì video có thể thay thế cho văn bản và đồ họa
B. Vì video giúp minh họa và làm rõ các khái niệm phức tạp
C. Vì video không liên quan đến bài trình chiếu
D. Vì video làm cho bài trình chiếu trở nên dài dòng
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thông tin là cơ sở để ra quyết định.
B. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc.
C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề.
D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích.
Câu 10. Hệ màu CMYK bao gồm những màu nào?
A. Xanh lục, hồng sẫm, vàng, đen.
B. Xanh lơ, đỏ, vàng, đen.
C. Xanh lơ, hồng sẫm, vàng, đen.
D. Xanh lam, hồng nhạt, đỏ, đen.
Câu 11. Khi bạn sử dụng bài trình chiếu trong một cuộc họp nhóm, điều gì là cần thiết để duy trì sự hiệu quả trong giao tiếp?
A. Chỉ sử dụng văn bản dài để chi tiết hoá mọi vấn đề
B. Sử dụng một cách thông minh các yếu tố trực quan để hỗ trợ nội dung
C. Đảm bảo rằng mọi người đều có quyền tạo slide mới
D. Cung cấp quá nhiều thông tin trong một lần trình bày
Câu 12. Bài trình chiếu PowerPoint thường được sử dụng để làm gì trong công việc nhóm?
A. Làm tài liệu học tập cá nhân
B. Tổ chức các ý tưởng và trao đổi thông tin nhóm trong các cuộc họp
C. Ghi chép lại các cuộc họp nhóm
D. Phân tích các báo cáo dài dòng
Câu 13. Ngôi sao năm cánh trong phần mềm Geometer's Sketchpad được vẽ bằng cách nào?
A. Vẽ các đường chéo nối các đỉnh của một hình vuông
B. Nối các đỉnh của một hình ngũ giác đều
C. Kéo dài các cạnh của một hình tam giác đều
D. Vẽ các đoạn thẳng nối các đỉnh của một hình thoi
Câu 14. Một lợi ích lớn của việc sử dụng sơ đồ tư duy trong hợp tác là gì?
A. Giúp mọi người có thể làm việc độc lập mà không cần liên hệ với nhau
B. Giúp tăng thời gian trao đổi thông tin
C. Tăng số lượng thông tin trong cuộc họp
D. Tổ chức các ý tưởng một cách trực quan và dễ hiểu
Câu 15. Buôn bán động vật quý hiếm là
A. hành vi xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng, phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xúc phạm hoặc phân biệt đối xử về tôn giáo, về giới, về chủng tộc, về vùng miền,…
B. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
C. hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
D. hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh.
Câu 16. Mô phỏng "Chuyển hóa năng lượng" của pHET có thể giúp học sinh hiểu được mối quan hệ giữa các dạng năng lượng như thế nào?
A. Các dạng năng lượng không có mối liên hệ trực tiếp
B. Các dạng năng lượng có thể chuyển đổi qua lại nhưng không mất đi
C. Chỉ có một dạng năng lượng được duy trì
D. Các dạng năng lượng luôn bị mất trong quá trình chuyển đổi
Câu 17. Sử dụng sơ đồ tư duy trong hợp tác nhóm có thể giúp nhóm đạt được điều gì?
A. Xác định các nhiệm vụ cá nhân mà không cần sự hợp tác
B. Tạo ra một bản báo cáo dài mà không cần phân tích
C. Tổ chức và phát triển ý tưởng nhóm một cách hiệu quả và sáng tạo
D. Đưa ra quyết định mà không thảo luận với các thành viên
Câu 18. Khi chuẩn bị một buổi thuyết trình cho một nhóm đa dạng về lĩnh vực và chuyên môn, bạn sẽ làm gì để đảm bảo tất cả thành viên trong nhóm hiểu được thông tin một cách hiệu quả?
A. Sử dụng bài trình chiếu đơn giản, kết hợp với sơ đồ tư duy để giúp giải thích các khái niệm phức tạp một cách trực quan và dễ hiểu
B. Trình bày tất cả thông tin bằng các slide chứa đầy văn bản dài để giúp giải thích các khái niệm phức tạp một cách đầy đủ và dễ hiểu.
C. Chỉ đưa ra các số liệu và không giải thích thêm
D. Tập trung vào một khía cạnh duy nhất của thông tin mà không chú ý đến bối cảnh chung để giúp giải thích các khái niệm phức tạp là chính.
Câu 19. Để đo cường độ dòng điện trong mô phỏng pHET, ampe kế được nối ở đâu trong mạch điện?
A. Song song với nguồn điện
B. Song song với bóng đèn
C. Nối tiếp trong mạch điện
D. Nối tiếp với nguồn điện
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phần mềm mô phỏng có chất lượng giống nhau.
B. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung thực hành một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm.
C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó.
D. Hệ màu RYB bao gồm màu đỏ, vàng, lục.
Câu 21. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào?
A. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức.
B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google.
C. Khiến cho một bộ phận người dân yếu thế như người già, người khuyết tật ngày càng tụt hậu.
D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động.
Câu 22. Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính chính xác.
C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được.
Câu 23. Màu đen (Black) được tạo ra khi kết hợp những màu nào với nhau?
A. Màu đỏ (Red) + Màu lam (Blue) + Màu lục (Green).
B. Màu xanh lơ (Cyan) + Màu đỏ (Red) + Màu vàng (Yellow).
C. Màu vàng (Yellow) + Màu xanh lơ (Cyan) + Màu hồng sẫm (Magenta).
D. Màu hồng sẫm (Magenta) + Màu đỏ (Red) + Màu lam (Blue).
Câu 24. Tại sao việc vẽ ngôi sao năm cánh trong Geometer's Sketchpad giúp học sinh hiểu về tỉ lệ các đoạn thẳng?
A. Vì học sinh có thể trực quan thấy được mối quan hệ giữa các đoạn thẳng và góc
B. Vì phần mềm có thể tự động tính toán tỉ lệ cho học sinh
C. Vì các đoạn thẳng có kích thước thay đổi ngẫu nhiên
D. Vì phần mềm không cho phép thay đổi tỉ lệ đoạn thẳng
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy cho biết tác hại của việc chơi trò chơi điện tử quá nhiều. Nếu đó là người thân của em thì em sẽ khuyên như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Để trao đổi thông tin về dự án chung gồm có: tên dự án, người tham dự, dự kiến đầu vào và sản phẩm đầu ra, liệt kê các công việc chính cần làm và phân công việc, bạn An tạo một tệp văn bản. Minh làm một bài trình chiếu về dự án này. Khoa làm sơ đồ tư duy. Theo em, cách làm của bạn nào giúp việc trao đổi thông tin hiệu quả hơn?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | |||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||||
Bài 7. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | 3 | 2 | 1 | 6 | 1,5 | ||||||
Bài 8. Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | 1 | C2 | ||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | Nhận biết | - Nêu được thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. - Nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | C6 | ||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | Thông hiểu | - Biết cách tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | 1 | C9 | ||
Vận dụng | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | 1 | C22 | |||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | 1 | C15 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | 1 | C1 | C3 | |
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. | 1 | C20 | |||
Vận dụng cao | - Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu. | 1 | C23 | |||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | 2 | C16 C13 | ||
Thông hiểu | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. | 1 | C19 | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học thực hành khai thác phần mềm mô phỏng | 1 | C24 | |||
Bài 7. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | Nhận biết | - Nêu được bài trình bày và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác - Nêu được các cách sử dụng bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác | 3 | C7 C12 C14 | ||
Thông hiểu | - Sử dụng được bài trình bày và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác - Biết được khả năng đính kèm tệp văn bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy | 2 | C11 C17 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học thực hành xây dựng sơ đồ tư duy. | 1 | C18 | |||
Bài 8. Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | Nhận biết | Nêu được cách sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trao đổi và hợp tác. | 3 | C1 C4 C5 | ||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học thực hành sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác. | 1 | 1 | C2 | C8 |