Đề thi giữa kì 2 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ….……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?
A. Phần mềm bảng tính.
B. Phần mềm soạn thảo văn bản.
C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.
Câu 2: Tên của phần mềm bảng tính là:
A. Microsoft PowerPoint.
B. Microsoft Word.
C. Microsoft Excel.
D. Microsoft OneNote.
Câu 3: Tệp bảng tính có phần mở rộng là gì?
A. .docx.
B. .pptx.
C. .xml.
D. xlsx.
Câu 4: Nếu vùng dữ liệu chứa danh sách là F3:F12 thì địa chỉ vùng ở ô Source sẽ có dạng như thế nào?
A. =F3:F12.
B. $F$3:$F$12.
C. =$F$3:$F$12.
D. F3:F12.
Câu 5: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Câu 6: Công thức chung của hàm COUNTIF là:
A. COUNTIF(range, criteria).
B. =COUNTIF(criteria, range).
C. COUNTIF(criteria, range).
D. =COUNTIF(range, criteria).
Câu 7: Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?
A. SUM.
B. COUNTIF.
C. IF.
D. SUMIF.
Câu 8: Công thức chung của hàm SUMIF là:
A. =SUMIF(criteria, [sum_range], range).
B. =SUMIF(range, [sum_range], criteria).
C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
D. =SUMIF(criteria, range, [sum_range]).
Câu 9: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?
A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. IF.
D. CHECK.
Câu 10: Công thức chung của hàm IF là:
A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
Câu 11: Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?
A. Quy tắc 50-50.
B. Quy tắc 50-30-20.
C. Quy tắc 50-20-30.
D. Quy tắc 20-30-50.
Câu 12: Công thức =Chi tiêu!E14 tham chiếu đến cái nào?
A. Vùng dữ liệu bắt đầu từ ô E14 của trang tính Chi tiêu.
B. Vùng dữ liệu kết thúc ở ô E14 của trang tính Chi tiêu.
C. Ô E14 của trang tính hiện tại.
D. Ô E14 của trang tính Chi tiêu.
Câu 13: Công thức nào sau đây có tham chiếu đến địa chỉ ở một trang tính khác?
A. =Sheet1?A2
B. =Sheet1!A2
C. =Thu nhập.A2
D. =Thu nhập,A2
Câu 14: Trên mỗi trang tính Quy 1, Quy 2, Quy 3 và Quy 4, ô B4 chứa dữ liệu doanh thu của mỗi cửa hàng. Công thức nào sau đây đúng để tính tổng doanh thu cả năm của các cửa hàng ở ô B4 của trang tính Tổng hợp?
A. =Quy 1?E1+Quy 2?E1+Quy 3?E1+Quy 4?E1
B. =Quy 1 E1+Quy 2 E1+Quy 3 E1+Quy 4 E1
C. =SUM(Quy 1!E1, Quy 2!E1, Quy 3!E1, Quy 4!E1)
D. =SUM(Quy 1?E1+ Quy 2?E1+ Quy 3?E1+ Quy 4?E1)
Câu 15: Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?
A. Giá trị NET.
B. Giá trị NTE.
C. Giá trị TEN.
D. Giá trị ENT.
Câu 16: Để tạo biểu đồ cột hiển thị trực quan giá trị thu và chi, em cần chọn dải lệnh nào sau đây?
A. Data.
B. View.
C. Insert.
D. Formulas.
Câu 17: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 18: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 19: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
D. Điều kiện kiểm tra.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Giá trị NET là số tiền chênh lệch giữa thu và chi.
B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.
C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
Câu 21: Công thức tính để đếm số ô trong vùng E4:E11 chứa giá trị số khác giá trị trong ô C5 là:
A. =COUNTIF(E4:E11,"#"&C5)
B. =COUNTIF(E4:E11,"!="&C5)
C. =COUNTIF(E4:E11,""&C5)
D. =COUNTIF(E4:E11,""&C5)
Câu 22: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A7:A20 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là:
A. =COUNTIF(A7:A20,"*an")
B. =COUNTIF(A7:A20,"?an")
C. =COUNTIF(A7:A20,"_an")
D. =COUNTIF(A7:A20," an")
Câu 23: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng E2:E10 với các ô tương ứng trong vùng A2:A10 có giá trị lớn hơn giá trị tại ô B6 là:
A. =SUMIF(A2:A10,“>” & B6,E2:E10).
B. =SUMIF(A2:A10,“>B6”,E2:E10).
C. =SUMIF(A2:A10,“>” + B6,E2:E10).
D. =SUMIF(E2:E10,“>” & B6,A2:A10).
Câu 24: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là:
A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).
B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).
C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình.
b) Bảng tính quản lí tài chính gia đình gồm hai trang tính là Thu và Chi hoặc có thể gộp hai trang tính Thu, Chi vào cùng một trang tính. Nêu các loại dữ liệu, cấu trúc bảng dữ liệu được lưu trữ trong trang tính nói trên.
Câu 2. (2 điểm) Cho bảng dữ liệu tính số tiền thưởng cho các đại lí của một nhãn hàng bánh kẹo như sau:
a) Sử dụng hàm IF để viết công thức tính tỉ lệ thưởng cho các đại lí. Biết với mức doanh thu trên 16 triệu thì tỉ lệ thưởng là 4%, còn không thì tỉ lệ thưởng là 1%.
b) Hãy cho biết kết quả hiển thị ở cột số tiền. Biết Số tiền = Doanh thu x Tỉ lệ.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 9A. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu | 4 | 1 | 4 | 1 | 3,0đ | ||||||
Bài 10A. Sử dụng hàm COUNTIF | 2 | 2 | 2 | 6 | 0 | 1,5đ | ||||||
Bài 11A. Sử dụng hàm SUMIF | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 1đ | ||||||
Bài 12A. Sử dụng hàm IF | 3 | 1 | 3 | 1 | 2,75đ | |||||||
Bài 13A. Hoàn thiện bảng tính quản lí tài chính gia đình | 5 | 1 | 1 | 7 | 0 | 2,75đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 24 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (câu) | TL (câu) | |||
24 | 2 | |||||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | ||||||
Bài 9A. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được phần mềm bảng tính sử dụng trong quản lí chi tiêu gia đình. - Biết cách viết địa chỉ vùng trong công thức. | 4 | C1, 2, 3, 4 | ||
Thông hiểu | - Nắm được ưu điểm của việc sử dụng bảng tính trong quản lí chi tiêu gia đình. - Nêu được cấu tạo của một bảng tính chi tiêu dùng để quản lí tài chính gia đình. | 1 | C1 | |||
Bài 10A. Sử dụng hàm COUNTIF | Nhận biết | - Nhận biết được công dụng, công thức chung của hàm COUNTIF. | 2 | C5, 6 | ||
Thông hiểu | - Nắm được ý nghĩa của các tham số sử dụng trong hàm COUNTIF. | 2 | C17, 18 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng được công thức hàm COUNTIF trong trường hợp cụ thể. | 2 | C21, 22 | |||
Bài 11A. Sử dụng hàm SUMIF | Nhận biết | - Nhận biết được công dụng, công thức chung của hàm SUMIF. | 2 | C7, 8 | ||
Thông hiểu | - Nắm được ý nghĩa của các tham số sử dụng trong hàm SUMIF. | 1 | C19 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng được công thức hàm SUMIF trong trường hợp cụ thể. | 1 | C23 | |||
Bài 12A. Sử dụng hàm IF | Nhận biết | - Nắm được ý nghĩa của các tham số sử dụng trong hàm SUMIF. | 3 | C9, 10, 11 | ||
Vận dụng | - Vận dụng hàm IF để tính toán bài tập trong trường hợp cụ thể. | 1 | C2 | |||
Bài 13A. Hoàn thiện bảng tính quản lí tài chính gia đình | Nhận biết | - Nắm được quy tắc 50-30-20 dùng trong quản lí chi tiêu trong gia đình. - Nắm được các công thức tính hàm khi các dữ liệu ở các trang tính khác nhau. - Nhận biết được cách vẽ đồ thị trực quan trong quản lí chi tiêu gia đình. | 5 | C12, 13, 14, 15, 16 | ||
Thông hiểu | - Nhận biết được các đặc điểm của bảng tính quản lí tài chính gia đình. | 1 | C20 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng công thức hàm hợp lí trong bảng tính quản lí tài chính gia đình. | 1 | C24 |