Đề thi giữa kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phần mềm Crocodile Physics mô phỏng hoạt động gì?
A. Thí nghiệm vật lí.
B. Thí nghiệm hoá học.
C. Thí nghiệm sinh học.
D. Thí nghiệm toán học.
Câu 2. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong lĩnh vực giao thông?
A. Hệ thống nhận dạng khuôn mặt trong các cơ quan.
B. Hệ thống phun tưới vận hành tự động.
C. Hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc.
D. Hệ thống lắp ráp tự động.
Câu 3. Luật nào sau đây quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghiêm cấm?
A. Luật Công nghệ thông tin do Quốc hội ban hành năm 2013.
B. Luật Công nghệ thông tin do Chính phủ ban hành năm 2006.
C. Luật Công nghệ thông tin do Chính phủ ban hành năm 2018.
D. Luật Công nghệ thông tin do Quốc hội ban hành năm 2006.
Câu 4. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính phù hợp.
C. Tính phổ biến.
D. Tính chính xác.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bạo lực mạng là một ví dụ tiêu biểu cho việc sử dụng công nghệ không đúng cách và thiếu trách nhiệm dẫn tới những tác động tiêu cực như ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ thể chất và tinh thần con người.
B. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực.
C. Bằng cách sử dụng Internet, mọi người có thể bổ sung sự hiểu biết của mình về bất kì lĩnh nào, ở mọi nơi và vào mọi lúc.
D. Công nghệ thông tin có tác động mạnh mẽ, đem lại những thay đổi tích cực trong xã hội, trong đó có giáo dục.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thông tin là cơ sở để đưa ra các quyết định.
B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
C. Tính đúng đắn cung cấp cho người tìm kiếm cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra.
D. Tính cập nhật cho biết thông tin đã bị lỗi thời chưa.
Câu 7. Để mở công cụ tính trong phần mềm Geometer’s Sketchpad, em thực hiện như thế nào?
A. Gõ tổ hợp phím Alt + =.
B. Gõ tổ hợp phím Ctrl + =.
C. Gõ tổ hợp phím Shift + =.
D. Gõ tổ hợp phím Tab + =.
Câu 8. Thiết bị nào sau đây không gắn bộ xử lí?
A. Tủ lạnh Robot hút bụi.
B. Bảng từ trắng.
C. Loa Bluetooth.
D. Máy rửa bát.
Câu 9. Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến xã hội?
A. Tạo ra một nền giáo dục hiện đại và tiên tiến.
B. Khiến con người bị lệ thuộc vào thiết bị công nghệ, lười suy nghĩ.
C. Hao mòn các giá trị truyền thống.
D. Tạo ra cơ hội kinh doanh mới.
Câu 10. Phương án nào sau đây là một ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học kĩ thuật?
A. Mua bán trực tuyến.
B. Thực hiện các giao dịch hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến.
C. Làm việc từ xa.
D. Dự báo thời tiết.
Câu 11. Khi quan sát sự chuyển hoá của các dạng năng lượng thông qua phần mềm PhET, em có thể thay đổi thiết bị tiêu thụ điện nào sau đây?
A. Ánh sáng mặt trời.
B. Pin mặt trời.
C. Bóng đèn sợi đốt.
D. Người đạp xe.
Câu 12. Buôn bán động vật quý hiếm là
A. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
B. hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh.
C. hành vi vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
D. hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng làm quen, tìm hiểu, nghiên cứu hoạt động của một đối tượng, sự vật với chi phí thấp.
B. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung lí thuyết một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm.
C. Phần mềm mô phỏng pha màu giúp em tìm hiểu những hệ màu cơ bản khác nhau như RGB, CYMK hay RYB.
D. Phần mềm mô phỏng tạo ra nhiều tình huống để luyện tập hoặc nghiên cứu đối tượng một cách đầy đủ hơn.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Những thiết bị có gắn bộ xử lí hiện diện xung quanh ta và ngày càng trở nên quen thuộc.
B. Bộ xử lí không chỉ xuất hiện trong máy tính hay điện thoại thông minh mà còn được gắn vào các thiết bị khác để hỗ trợ xử lí bất kì loại thông tin nào có thể số hoá được.
C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại.
D. Kính viễn vọng Hupple là một trong những cỗ máy xử lí thông tin đắt tiền nhất được tạo ra để nghiên cứu vũ trụ.
Câu 15. Em cần tìm kiếm thông tin về bài thi TOEIC ở đâu?
A. Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Website của nhà trường.
C. Website của Hội đồng Anh (British Council).
D. Website của IIG Việt Nam.
Câu 16. Sử dụng phần mềm không có bản quyền là
A. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
B. hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
C. hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
D. hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
Câu 17. Phương án nào sau đây không phải là ví dụ về tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số?
A. Mất tiền trong tài khoản ngân hàng do bị lộ thông tin cá nhân.
B. Giúp tiết kiệm thời gian và chi phí di chuyển.
C. Gây ra các vấn đề về sức khoẻ như giảm thị lực, nguy cơ béo phì, trầm cảm,…
D. Con người bị lệ thuộc vào công nghệ số.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
B. Mặc dù thông tin đóng vai trò quan trọng trong việc ra quyết định nhưng không phải thông tin nào cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề.
C. Chất lượng thông tin thể hiện ở mức độ đáp ứng của thông tin đối với các yêu cầu cụ thể nhằm giải quyết vấn đề, làm thông tin trở nên hữu ích.
D. Internet là một kho thông tin khổng lồ.
Câu 19. Phần mềm nào dưới đây được sử dụng để nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau?
A. https://phet.colorado.edu.
B. https://www.traffic-simulation.de.
C. https://www.cabri.com.
D. https://physics.weber.edu/schroeder/md.
Câu 20. Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh THCS năm học 2024 – 2025, bạn Nam đã không để ý đến thời gian đăng kí dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính mới.
C. Tính chính xác.
D. Tính sử dụng được.
Câu 21. Hành vi nào sau đây là trái đạo đức, thiếu văn hoá trong môi trường số?
A. Chia sẻ thông tin có nguồn chính thống, tin cậy.
B. Tạo dựng sự việc không có thật rồi đưa lên Internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ người khác.
C. Xem trộm mật khẩu tài khoản mạng xã hội của người khác.
D. Quảng cáo, tuyên truyền hàng hoá, dịch vụ bị cấm.
Câu 22. Khi sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều, em cần mắc Ampe kế như thế nào?
A. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
B. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp
vào hai cực của nguồn điện.
D. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
Câu 23. Phần mềm mô phỏng pha màu cho biết
A. màu hồng sẫm (Magenta) được tạo ra từ màu đỏ (Red) và màu lục (Green) của hệ màu RGB.
B. màu trắng (White) được tạo ra từ màu vàng (Yellow), màu hồng sẫm (Magenta) và màu xanh lơ (Cyan) của hệ màu CMYK.
C. màu đen (Black) được tạo ra từ màu vàng (Yellow), màu hồng sẫm (Magenta) và màu xanh lơ (Cyan) của hệ màu CMYK.
D. màu vàng (Yellow) được tạo ra từ màu lục (Green) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.
Câu 24. Hành vi nào sau đây là vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng?
A. Phát tán thông tin chưa được kiểm chứng.
B. Phát tán virus máy tính.
C. Ứng xử thiếu văn hoá trên mạng xã hội.
D. Gửi tin nhắn rác.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Công nghệ thông tin tác động lên giáo dục và xã hội như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu các bước sử dụng phần mềm PhET để mở cửa sổ mô phỏng đồng vị và nguyên tử khối.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 5 | 2 | 7 | 1,75 | |||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | 1 | 5 | ||||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | 1 | 3 | C1 | C2 C8 C10 |
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | 2 | C5 C14 | |||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | 0 | 5 | ||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | 3 | C4 C6 C18 | ||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | 1 | C15 | ||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | 1 | C20 | |||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | 0 | 7 | ||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | 5 | C3 C12 C16 C21 C24 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | 2 | C9 C17 | |||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | 1 | 7 | ||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | 3 | C1 C13 C19 | ||
Vận dụng cao | - Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu. | 1 | C23 | |||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | 1 | C11 | ||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. | 1 | 2 | C2 | C7 C22 |