Đề thi cuối kì 2 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ….……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Đầu ra của bài toán tính lương là gì?
A. Mức lương của nhân viên.
B. Tiền lương của nhân viên.
C. Số giờ làm việc trong tuần của nhân viên.
D. Số lượng nhân viên.
Câu 2. Bài toán nào không phải là bài toán tin học?
A. Tính tiền lương cho nhân viên.
B. Dịch văn bản từ tiếng Anh sang tiếng Việt.
C. Phát triển phần mềm máy tính.
D. Lập kế hoạch công việc trong tuần.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mọi người, không phân biệt giới tính đều có cơ hội tiếp cận các nghề nghiệp trong lĩnh vực tin học theo sở thích, năng lực và nhu cầu của mình.
B. Thiết kế đồ hoạ, truyền thông đa phương tiện, quản trị web, kiểm thử phần mềm,… là những công việc tin học phù hợp với nữ giới.
C. Trên thực tế, nữ giới không có vai trò trong phát triển công nghệ.
D. Nữ giới giúp gia tăng tính đa dạng và sáng kiến cho các công việc trong lĩnh vực tin học.
Câu 4. Trong quá trình giải bài toán tin học, muốn gỡ lỗi và hiệu chỉnh chương trình, em cần phải
A. xác định đầu vào, đầu ra.
B. chia bài toán thành những bài toán nhỏ bằng cách trả lời các câu hỏi liên quan.
C. thực hiện giải pháp.
D. chạy chương trình với những dữ liệu khác nhau.
Câu 5. Khi không có bản đồ của mê cung, robot cần dựa vào yếu tố nào để di chuyển?
A. Bộ cảm biến phát hiện tường.
B. Hướng dẫn từ bên ngoài.
C. Màu sắc của đường đi.
D. Độ dài của lối đi.
Câu 6. Lý do nữ giới ít tham gia lĩnh vực tin học trước đây là gì?
A. Định kiến giới tính và áp lực xã hội.
B. Không có kỹ năng cần thiết.
C. Không có khả năng chịu áp lực.
D. Không thích công nghệ.
Câu 7. Công việc chính của nhà phát triển phần mềm là gì?
A. Thiết kế hình ảnh và video.
B. Nghiên cứu thuật toán và lập trình phần mềm.
C. Quản lý giao dịch và khách hàng.
D. Phân tích dữ liệu truyền thông.
Câu 8. Giải pháp có thể được mô tả dưới dạng thuật toán thông qua bao nhiêu cách?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Điều kiện nào khiến thuật toán bám tường có thể không tìm được lối ra?
A. Mê cung có chu kỳ lặp vô hạn.
B. Mê cung quá phức tạp.
C. Robot đi sai hướng ban đầu.
D. Có quá nhiều ngã rẽ.
Câu 10. Robot có thể thực hiện những hành động nào trong thuật toán bám tường?
A. Nhảy qua tường.
B. Đi thẳng, rẽ trái hoặc rẽ phải.
C. Bay qua mê cung.
D. Ghi nhớ các bước đã đi.
Câu 11. Lựa chọn giải pháp là
A. xác định những yếu tố đã cho và kết quả cần đạt.
B. phân chia vấn đề thành những vấn đề nhỏ hơn, dễ giải quyết hơn.
C. lựa chọn cách giải quyết vấn đề và trình bày giải pháp đó một cách cụ thể, rõ ràng.
D. xem xét hiệu quả đạt được khi thực hiện giải pháp để cải tiến hoặc phát hiện những giải pháp mới.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong quy trình giải quyết vấn đề có những bước có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện.
B. Bài toán trong tin học là một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính thực hiện.
C. Máy tính chỉ tính toán được với những giá trị số.
D. Bài toán tính lương còn được gọi là bài toán tin học.
Câu 13. Yếu tố nào giúp cải tiến thuật toán bám tường?
A. Áp dụng công nghệ AI.
B. Tăng tốc độ di chuyển của robot.
C. Sử dụng bản đồ mê cung.
D. Tối ưu hóa thuật toán cho từng trường hợp.
Câu 14. Bước thứ 3 trong quá trình giải quyết vấn đề là
A. lựa chọn giải pháp.
B. tìm hiểu vấn đề.
C. phân tích vấn đề.
D. thực hiện giải pháp.
Câu 15. Công việc nào thuộc hướng Tin học ứng dụng?
A. Nghiên cứu thuật toán an ninh mạng.
B. Quản lý giao dịch khách hàng.
C. Thiết kế hệ điều hành.
D. Phát triển trí tuệ nhân tạo.
Câu 16. Tạo hình ảnh các nhân vật trong trò chơi bằng phần mềm đồ họa thuộc nhóm
A. nhà phân tích nội dung và lên kế hoạch tổng thể.
B. nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện.
C. nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng máy tính.
D. nhà chuyên môn phân tích và phát triển phần mềm.
Câu 17. Nghề không thuộc nhóm nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện là
A. nhà thiết kế trò chơi máy tính.
B. nhà phát triển web và truyền thông đa phương tiện.
C. nghệ sĩ kĩ thuật số.
D. nhà thiết kế trang web.
Câu 18. Cho hình sau:
Trong sơ đồ khối, hình trên thể hiện điều gì?
A. Bắt đầu/Kết thúc chương trình.
B. Điều kiện rẽ nhánh.
C. Thao tác.
D. Trả về giá trị.
..............................…
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Một robot xuất phát từ Lối vào, tìm đường tới Lối ra như hình sau:
Biết rằng màu đỏ là đường đi của robot. Em hãy xác cách di chuyển của robot, từ đó trình bày các tình huống robot có thể gặp phải trên đường đi tới Lối ra.
Câu 2. (2 điểm) Cho bài toán sau: Tìm và hiển thị giá trị lớn nhất của những số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím. Số lượng các số trong dãy không được biết trước khi nhập dữ liệu, quá trình nhập các số của dãy kết thúc khi nhập vào số 0. Chỉ sử dụng một biến số nguyên để nhập dữ liệu đầu vào. Em hãy mô tả giải pháp cho bài toán này dưới dạng thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Bài 14. Giải quyết vấn đề | 4 | 2 | 1 | 2 | 8 | 1 | 4,0đ | ||||
Bài 15. Bài toán tin học | 6 | 2 | 1 | 8 | 1 | 4,0đ | ||||||
Chủ đề 6. Hướng nghiệp với tin học | Bài 17. Tin học và thế giới nghề nghiệp | 6 | 2 | 8 | 2,0đ | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 24 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (câu) | TL (câu) | |||
24 | 2 | |||||
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | ||||||
Bài 14. Giải quyết vấn đề | Nhận biết | - Cách mô tả giải pháp dưới dạng thuật toán. - Khái niệm lựa chọn giải pháp. - Nội dung các bước trong quá trình giải quyết vấn đề. - Kí hiệu của các hình trong sơ đồ khối. | 4 | C8, 11, 14, 18 | ||
Thông hiểu | - Yếu tố robot cần dùng để di chuyển trong mê cung. - Hành động robot có thể thực hiện trong thuật toán bám tường. - Sử dụng thuật toán bám tường để giải quyết một số vấn đề. | 2 | 1 | C5, 10 | C1 | |
Vận dụng cao | - Lí giải được cách thức hoạt động của thuật toán bám tường khi robot tìm đường trong mê cung. | 2 | C9, 13 | |||
Bài 15. Bài toán tin học | Nhận biết | - Đầu vào, đầu ra của bài toán tính lương. - Xác định bài toán tin học. - Cách gỡ lỗi và hiệu chỉnh chương trình của bài toán tin học. - Quy trình trong bài toán tin học. | 6 | C1, 2, 4, 19, 23, 24 | ||
Thông hiểu | - Phát biểu không đúng về bài toán tin học. - Xác định yếu tố của bài toán tin học cụ thể. | 2 | C12, 20 | |||
Vận dụng | - Xử lí thông tin của bài toán tin học cho sẵn. | 1 | C2 | |||
Chủ đề 6. Hướng nghiệp với tin học | ||||||
Bài 17. Tin học và thế giới nghề nghiệp | Nhận biết | - Công việc đặc thù của nhóm các ngành nghề trong lĩnh vực tin học. - Nắm được các công thức tính hàm khi các dữ liệu ở các trang tính khác nhau. - Nhận biết được cách vẽ đồ thị trực quan trong quản lí chi tiêu gia đình. | 6 | C3, 7, 15, 16, 17, 21 | ||
Vận dụng cao | - Xác định lí do trước đây nữ giới ít tham gia lĩnh vực tin học. - Xác định được công việc phù hợp dựa vào đặc điểm đã cho | 2 | C6, 22 |