Đề thi cuối kì 1 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền phép tính thích hợp vào chỗ chấm:
24,25 ….. 12,3 = 36,55
|
|
Câu 2. Tam giác đều là tam giác như thế nào ?
Tam giác đều là hình tam giác có ba góc
Tam giác đều là tam giác có hai góc
Tam giác đều là tam giác có một góc
Tam giác đều là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Câu 3. Đường tròn tâm O trong hình minh họa có bán kính là đoạn thẳng nào ?
|
|
|
|
Câu 4. Hình thang là hình có đặc điểm như thế nào?
Hình thang là tứ giác hai cạnh đối diện bằng nhau.
Hình thang là tứ giác có cặp cạnh vuông góc với nhau.
Hình thang là tứ giác có một cặp cạnh đối diện song song.
Hình thang là tứ giác có hai cặp cạnh đối diện song song.
Câu 5. Trong các hình dưới đây, đâu là tam giác tù?
Câu 6. Diện tích hình tròn được tính bằng công thức nào?
, trong đó S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn.
, trong đó S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn.
, trong đó S là diện tích hình tròn, d là đường kính hình tròn.
, trong đó S là diện tích hình tròn, d là đường kính hình tròn.
Câu 7. Kết quả của phép tính: 12,34 2,3 là:
|
|
|
|
Câu 8: Diện tích tam giác có chiều cao bằng 3,24cm và đáy bằng 2,35cm là:
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 124,56 + 3,7 | b. 31,12 – 5,69 |
c. 2,3 12,35 | d. 204,36 : 13,1 |
Câu 2. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S
a. 5,6 0,2 4 > 1,12 4 | |
b. 33 : 2,5 > 34,06 : 2,6 |
Câu 3. (1.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 8,65 + 7,6 + 1,35 + 0,4
b. 1,25 2,5 36 0,4 80
c. 14,4 : 0,6 + 15 : 0,6 + 18,6 : 0,6
Câu 4. (1 điểm) Một thửa ruộng hình tam giác có chiều cao là 123,3m và đáy là 36,4m. Trên thửa ruộng đó người ta trồng một vườn cây cam. Cứ 2m2 đất người ta thu hoạch được 245kg cam. Hỏi cả vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn cam?
Câu 5. (0.5 điểm) Bạn Nam viết phép cộng hai số thập phân nhưng khi viết bạn ấy đã viết nhầm dấu phảy của một số sang bên trái một chữ số nên thu được kết quả của phép tính là 14,012. Tìm hai số biết tổng đúng là 23,03.
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ THẬP PHÂN | Bài 28. Cộng hai số thập phân | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Bài 29. Trừ hai số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. | ||||||||||||
Bài 32. Nhân hai số thập phân. | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||||
Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ... | ||||||||||||
Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên | ||||||||||||
Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân. | ||||||||||||
Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ... | ||||||||||||
Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân | ||||||||||||
Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân. | 2 | 1 | 3 | 1,5 | ||||||||
HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN | Bài 43. Hình tam giác | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 44. Diện tích hình tam giác | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Bài 45. Hình thang | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 46. Diện tích hình thang | 1 | 1 | 1.5 | |||||||||
Bài 47. Đường tròn, hình tròn. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 48. Chu vi hình tròn | ||||||||||||
Bài 49. Diện tích hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 8 | 3 | 1 | 8 | 10 điểm | |||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 2.5 | 0.5 | 4 | 6 | |||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2.5 điểm 25% | 0.5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ THẬP PHÂN | ||||||
1. Cộng hai số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép cộng hai số thập phân. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai số thập phân | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | 1 | C3a | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | 1 | C5 | |||
2. Trừ hai số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép trừ hai số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên | 3 | C1b C2a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
3. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân một số thập phân cới một số tự nhiên. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
4. Nhân hai số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 2 | C1c C2c | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | 1 | C3b | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
5. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; ... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...; nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ....; nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
6. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
7. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
8. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001 | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân với 10, 100, 1000,...; chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ....; chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
9. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
10. Chia một số thập phân cho một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép chia một số thập phân với một số thập phân | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 2 | C1d C2d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | 1 | C3c | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN | ||||||
11. Hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác. | 2 | C2 C5 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
12. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình tam giác. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác. | 1 | C4 | |||
13. Hình thang | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
14. Diện tích hình thang | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính diện tích hình thang | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình thang | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập nâng cao liên quan. | |||||
15. Đường tròn, hình tròn | Nhận biết | - Nhận biết được đường tròn, hình tròn | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến hình tròn, đường tròn. | |||||
16. Chu vi hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được cách tính chu vi hình tròn | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
17. Diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Tính diện tích hình tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến đường tròn. |