Đề thi giữa kì 1 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phần tô màu biểu diễn cho phân số thập phân nào?
Câu 2. Dưới đây là bảng số liệu về kết quả gieo một con xúc xắc 25 lần:
Số nút | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 4 | 8 | 2 | 5 | 6 | 2 |
Hãy cho biết tỉ số số lần xảy ra sự kiện 2 chấm xuất hiện và tổng số lần tung.
Câu 3. Trên một bản đồ có tỉ số bản đồ là 1 : 2000, đo được đoạn đường từ A đến B là 1cm. Hỏi quãng đường thực sự từ A đến B dài bao nhiêu m?
|
|
|
|
Câu 4. Chữ số 6 trong số thập phân 25,762 thuộc hàng nào?
Hàng đơn vị | Hàng phần mười | ||
Hàng phần trăm | Hàng phần nghìn |
Câu 5. Số thập phân 38,92 gần với số tự nhiên nào nhất?
|
|
|
|
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12km2 36ha = ………. km2
|
|
|
|
Câu 7. Lớp 5A có 12 bạn nữ và 28 bạn nam. Tỉ số giữa số bạn nữ và số học sinh cả lớp là:
Câu 8. Đơn vị đo ki-lô-mét vuông viết tắt là:
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Tính bằng cách thuận tiện nhất
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
3,047; 3,407; 3,704; 3,470; 3,740
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2,635; 2,365; 2,356; 2,563; 2,536
Câu 2. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a. 12m 23dm = ………….. m | b. 3 tấn 123 yến = ………….. tấn |
3km 234m = ………… km | 2kg 3562g = ………….. kg |
Câu 3. (1.5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 224 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Câu 4. (1 điểm) Một đội công nhân có 8 người, trong 5 ngày trồng được 360 cây. Hỏi trong 6 ngày, muốn trồng 540 cây thì cần bao nhiêu người?
Câu 5. (0.5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân có ba chữ số mà khi làm tròn đến hàng phần mười ta được 7,5.
BÀI LÀM:
……….……………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính. | |||||||||||
Bài 2. Ôn tập phân số. | ||||||||||||
Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 4. Phân số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 5. Tỉ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 8. Ôn tập và bổ sung các bài toán liên quan về rút đơn vị. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính. | ||||||||||||
Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. | ||||||||||||
Bài 13. Héc – ta. | ||||||||||||
Bài 14. Ki – lô – mét vuông. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 15. Tỉ lệ bản đồ. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
SỐ THẬP PHÂN | Bài 18. Số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân. | 1 | 1 | ||||||||||
Bài 20. Số thập phân bằng nhau. | ||||||||||||
Bài 21. So sánh hai số thập phân. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 22. Làm tròn số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 3 | 2 | 1 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 2 | 1 | 2 | 2 | 2.5 | 0.5 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2.5 điểm 25% | 0.5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||||
1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính | Nhận biết | - Đọc, viết được phân số thập phân. | ||||
Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến số tự nhiên. | |||||
Vận dụng cao | - Tính nhanh các biểu thức. | |||||
2. Ôn tập phân số | Nhận biết | - Đọc, viết được phân số. | ||||
Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất - Quy đồng, rút gọn các phân số | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính với phân số | |||||
4. Phân số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết về phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
5. Tỉ số | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số. - Đọc, viết được tỉ số. | ||||
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
7. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến bài toán rút về đơn vị. | ||||
8. Bài toán giải bằng bốn bước tính | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | 1 | C4 | ||
9. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
10. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số. | |||||
11. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo héc – ta. - Đọc, viết được các số đo đơn vị héc – ta. | ||||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo héc – ta qua đơn vị đo mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo héc - ta | |||||
12. Ki – lô – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. | |||||
13. Tỉ lệ bản đồ. | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ lệ bản đồ. - Đọc, viết được tỉ lệ bản đồ. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tỉ lệ bản đồ (tìm độ dài thực tế,...). | |||||
SỐ THẬP PHÂN | ||||||
14. Số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. | 1 | 1 | C1a | C5 |
Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. | |||||
15. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân. | Nhận biết | - Xác định các hàng của số thập phân. - Đọc, viết được số thập phân. | 1 | C4 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hàng của số thập phân. | |||||
16. Hai số thập phân bằng nhau. | Kết nối | - Tìm được hai số thập phân bằng nhau. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hai số thập phân bằng nhau. | |||||
17. So sánh hai số thập phân. | Kết nối | - So sánh được hai số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh hai phân số thập phân. | |||||
18. Làm tròn số thập phân | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. | 1 | C5 | |||
19. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. | 1 | C2b | ||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan số đo độ dài. | |||||
20. Viết các số độ đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | 1 | C2b | ||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến số đo khối lượng. | |||||
21. Viết các số độ đo diện tích dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến số đo diện tích. |