Đề thi giữa kì 2 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ số phần trăm của 32 và 100 là:
A.
B.
C. %
D. 32%
Câu 2. Lớp 5B có 40 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh của lớp. Vậy số học sinh nữ của lớp 5B là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. 40 40
B. 40 40
C. 40 40%
D. 40 40%
Câu 3. Dựa vào biểu đồ, tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia môn bóng đá là:

A. 25%
B. 15%
C. 10%
D. 50%
Câu 4. Hình lập phương là hình nào?

Câu 5. Đâu là cách tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật ?
A. Chu vi đáy nhân với chiều cao.
B. Chu vi đáy nhân với hai lần chiều cao.
C. Diện tích xung quanh cộng với diện tích một mặt đáy.
D. Diện tích xung quanh cộng với diện tích hai mặt đáy.
Câu 6. Số thích hợp vào chỗ chấm: 4m3 45 dm3 = ...... m3 là:
A. 4,45
B. 4,045
C. 4,450
D. 4,405
Câu 7. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3 cm, 4 cm, 5 cm.
A. 60 cm
B. 60 cm2
C. 60 cm3
D. 60 m3
Câu 8. Thể tích hình lập phương có cạnh là 5 m là:
A. 125 m3
B. 100 m3
C. 25 m3
D. 50 m3
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 cm3 ...... 3 dm3 b) 0,7 dm3 ...... 700 cm3
c) 698 dm3 ...... 0,0698 m3 d) 0,01 m3 ...... 10 dm3
Câu 2. (1 điểm) Viết các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm:
a) b)
Câu 3. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 23 m vào chiều rộng 18 m. Người ta dùng 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất dùng để làm nhà.
Câu 4. (1.5 điểm) Người ta thực hiện lau dọn một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không nắp có các kích thước là: chiều dài 2 m, chiều rộng 1,5 m và chiều cao 1 m.
a) Tính diện tích xung quanh bể đó.
b) Sau đó, người ta cho chảy 45% lượng nước vào bể cá. Hỏi lúc này bể cá có bao nhiêu mét khối nước ?
Câu 3. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
TỈ SỐ PHẦN TRĂM | Bài 56. Tỉ số phần trăm | 2 | 1 | 3 | 1,5 | |||||
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm | ||||||||||
Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ | Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | ||||||||||
Bài 67. Hình trụ | ||||||||||
Bài 69. Thể tích của một hình | ||||||||||
Bài 70. Xăng-ti-mét khối | ||||||||||
Bài 71. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 72. Mét khối | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 74. Thể tích hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
TỈ SỐ PHẦN TRĂM | ||||||
1. Tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được: + Viết một tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm. + Viết một số dưới dạng tỉ số phần trăm. + Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số | 2 | C2a C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
2. Tính tỉ số phần trăm của hai số | Nhận biết | - Nhớ được cách tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Tính được tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. |
| ||||
Vận dụng | - Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính tỉ số phần trăm của hai số. | 1 | C5 | |||
3. Tìm giá trị phần trăm của một số | Nhận biết | - Nhớ được cách tính giá trị phần trăm của một số cho trước. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính giá trị phần trăm của một số. | 1 | C3 | |||
4. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhớ được cách viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm. | ||||
Kết nối | - Viết được các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm để hoàn | |||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề liên quan đến việc viết số liệu ở dạng tỉ số phần trăm. | |||||
5. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn. | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến biểu đồ hình quạt tròn. | |||||
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ | ||||||
7. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương | Nhận biết |
| 1 | C4 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề về lắp ghép, tạo hình, tính toán. | |||||
8. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Nhận biết | - Nhận biết được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | 1 | C5 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C4a | |||
9. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
10. Hình trụ | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
11. Thể tích của một hình | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
12. Xăng-ti-mét khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
13. Đề - xi – mét khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 2 | C1a C1b | |||
Vận dụng |
| |||||
14. Mét khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 2 | 1 | C1c C1d | C6 | |
Vận dụng |
| |||||
15. Thể tích hình hộp chữ nhật | Nhận biết |
| 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C4b | |||
16. Thể tích hình lập phương | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C8 | |||
Vận dụng |
|