Đề thi giữa kì 2 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ số phần trăm của 19 và 100 là:
A.
B.
C. %
D. 19 %
Câu 2. Muốn tính 30% của 320 kg ta lấy:
A. 320 : 30
B. 320 : 30 100
C. 320 : 100 30
D. 320 : 30%
Câu 3. Tỉ số phần trăm các loại đồ uống được lựa chọn trong buổi tiệc liên hoan của học sinh lớp 5A được thể hiện trong biểu đồ dưới đây:
Loại đồ uống nào được lựa chọn ít nhất:
A. Trà sữa
B. Nước ép
C. Sinh tố
D. Trà chanh
Câu 4. Cho hình lập phương sau, hình triển khai của hình lập phương đó là:
A. B.
C. D.
Câu 5. Đâu là cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật?
A. Diện tích đáy nhân với chiều cao.
B. Diện tích đáy nhân với hai lần chiều cao.
C. Chu vi đáy nhân với chiều cao.
D. Chu vi đáy nhân với hai lần chiều cao.
Câu 6. Số thích hợp vào chỗ chấm: 3 m3 30 dm3 = ...... dm3 là:
A. 3,030
B. 3 030
C. 330
D. 3,30
Câu 7. Một hình lập phương có diện tích một mặt là 36 cm2. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là:
A. 216 cm2
B. 216 cm3
C. 216 cm
D. 216 m
Câu 8. Một thùng nhựa hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 15 cm, chiều rộng 8 dm và chiều cao bằng 10 dm. Thể tích thùng nhựa đó là:
A. 1200 dm3
B. 120 dm3
C. 120 dm2
D. 1200 dm3
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70,1 cm3 = ...... dm3 b) 907 dm3 = ...... cm3
c) 19,42 m3 = ...... dm3 d) 2 030 000 cm3 = ...... m3
Câu 2. (1 điểm) Viết các tỉ số phần trăm sau thành phân số tối giản:
a) 45% b) 32%
Câu 3. (1.5 điểm) Vào đầu năm học, mẹ cho Hà một số tiền. Biểu đồ dưới đây cho biết các khoản chi tiêu số tiền đó của bạn Hà.
a) Hỏi số tiền Hà dành cho việc tiết kiệm chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Biết số tiền mẹ đã cho Hà là 200 000 đồng. Hỏi số tiền Hà đã dành cho việc tiết kiệm là bao nhiêu? Số tiền mua quà lưu niệm là bao nhiêu?
Câu 4. (1 điểm) Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 dm, chiều rộng 45 cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp đó là 294 dm2.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
86,68 + 86,68 0,26 + 86,68 18%
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
TỈ SỐ PHẦN TRĂM | Bài 56. Tỉ số phần trăm | 2 | 1 | 3 | 1,5 | |||||
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm | ||||||||||
Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||||
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ | Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 67. Hình trụ | ||||||||||
Bài 69. Thể tích của một hình | ||||||||||
Bài 70. Xăng-ti-mét khối | ||||||||||
Bài 71. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 72. Mét khối | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 74. Thể tích hình lập phương | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
TỈ SỐ PHẦN TRĂM | ||||||
1. Tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được: + Viết một tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm. + Viết một số dưới dạng tỉ số phần trăm. + Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số | 2 | C2a C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C5 | |||
2. Tính tỉ số phần trăm của hai số | Nhận biết | - Nhớ được cách tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Tính được tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. |
| ||||
Vận dụng | - Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính tỉ số phần trăm của hai số. | |||||
3. Tìm giá trị phần trăm của một số | Nhận biết | - Nhớ được cách tính giá trị phần trăm của một số cho trước. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính giá trị phần trăm của một số. | |||||
4. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhớ được cách viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm. | ||||
Kết nối | - Viết được các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm để hoàn | |||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề liên quan đến việc viết số liệu ở dạng tỉ số phần trăm. | |||||
5. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn. | 2 | C3a C3b | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến biểu đồ hình quạt tròn. | 1 | C3 | |||
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ | ||||||
7. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương | Nhận biết |
| 1 | C4 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề về lắp ghép, tạo hình, tính toán. | |||||
8. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Nhận biết | - Nhận biết được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | 1 | C5 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C4 | |||
9. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C7 | |||
Vận dụng |
| |||||
10. Hình trụ | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
11. Thể tích của một hình | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
12. Xăng-ti-mét khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
13. Đề - xi – mét khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 2 | C1a C1b | |||
Vận dụng |
| |||||
14. Mét khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 2 | 1 | C1c C1d | C6 | |
Vận dụng |
| |||||
15. Thể tích hình hộp chữ nhật | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C8 | |||
Vận dụng |
| |||||
16. Thể tích hình lập phương | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
|