Đề thi giữa kì 2 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tỉ số phần trăm của 17 và 100 là:

A.Tech12h

B.Tech12h

C. Tech12h %

D. 17%

Câu 2. Lớp 5A có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp. Vậy số học sinh nữ của lớp 5A là kết quả của phép tính nào dưới đây?

A. 45 Tech12h 60

B. 45 Tech12h 60

C. 45 Tech12h 60%

D. 45 Tech12h 60%

Câu 3. Tỉ số phần trăm của từng loại trái cây mà chị Lan đã bán trong một ngày được thể hiện trong biểu đồ dưới đây:

Tech12h

Loại quả chị Lan bán được nhiều nhất là:

A. Lê

B. Nho

C. Táo

D. Cam

Câu 4. Hình trụ là hình nào ?

Tech12h
Tech12h

Câu 5. Đâu là cách tính diện tích toàn phần hình lập phương ?

A. Độ dài một cạnh nhân chính nó.

B. Độ dài một cạnh nhân với 4.

C. Diện tích một mặt nhân với 4.

D. Diện tích một mặt nhân với 6.

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 59 m3 59 dm3 = ...... m3 là:

A. 59,59

B. 59,059

C. 59,590

D. 59,509

Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 6 dm là:

A. 432 dm3

B. 432 dm

C. 432 dm2

D. 432 cm3

Câu 8: Nếu tăng độ dài một cạnh của hình lập phương lên hai lần thì thể tích hình đó thay đổi thế nào ?

A. Tăng 2 lần

B. Tăng 4 lần

C. Tăng 8 lần

D. Tăng 16 lần 

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 813 cm3 ...... 8,13 dm3                                                  b) 52,40 dm3 ...... 5 240 cm3

c) 2,14 m3 ...... 214 dm3                                                    d) 0,125 m3 ...... 12 500 cm3

Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hải và Mạnh đặt kế hoạch: Mỗi ngày chạy bộ được 500 m. Dưới đây là quãng đường chạy được của mỗi bạn trong một ngày:

Tên

Hải

Mạnh

Quãng đường chạy được

550 m

500 m

Tỉ số phần trăm của quãng đường chạy được của mỗi bạn và quãng đường chạy theo kế hoạch là:

a) Hải ......%.                                                                    b) Mạnh ......%.

Câu 3. (1 điểm) Một bể nước có thể tích 5 m3, lượng nước trong bể bằng 80% thể tích bể. Người ta đã lấy ra một số mét khối nước, khi đó lượng nước trong bể còn lại bằng 72% thể tích bể. Tính số mét khối nước lấy ra.

Câu 4. (1,5 điểm) Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5 m; chiều rộng 3,5 m và chiều cao 4 m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.

Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:

12,5 Tech12h Tech12h + 0,325 Tech12h 12,5 + 12,5 Tech12h 25%

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………

      ……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Bài 56. Tỉ số phần trăm 

1

1

0,5

Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số

1

2

1

2

1,5

Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số

1

1

1

1

1,5

Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm

Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn

1

1

0,5

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

1

1

1,5

Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

1

1

0,5

Bài 67. Hình trụ

1

1

0,5

Bài 69. Thể tích của một hình 

Bài 70. Xăng-ti-mét khối

Bài 71. Đề-xi-mét khối

2

2

1

Bài 72. Mét khối

1

2

1

2

1,5

Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật

1

1

0,5

Bài 74. Thể tích hình lập phương

1

1

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

2

6

4

8

10

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

10 điểm


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

TỈ SỐ PHẦN TRĂM

1. Tỉ số phần trăm

Nhận biết

- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. 

Kết nối

- Thực hiện được:

 + Viết một tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm.

 + Viết một số dưới dạng tỉ số phần trăm.

 + Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan.

1

C5

2. Tính tỉ số phần trăm của hai số

Nhận biết

- Nhớ được cách tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.

1

C1

Kết nối

- Tính được tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.

2

C2a

C2b 

Vận dụng

- Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính tỉ số phần trăm của hai số.

3. Tìm giá trị phần trăm của một số

Nhận biết

- Nhớ được cách tính giá trị phần trăm của một số cho trước.

1

C2

Kết nối

- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước.

Vận dụng

-  Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính giá trị phần trăm của một số.

1

C3

4. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm

Nhận biết

- Nhớ được cách viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm.

Kết nối

- Viết được các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm để hoàn 

Vận dụng

- Giải quyết vấn đề liên quan đến việc viết số liệu ở dạng tỉ số phần trăm. 

5. Biểu đồ hình quạt tròn

Nhận biết

- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn.

Kết nối

  • Sắp xếp được các số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn.

Vận dụng

- Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến biểu đồ hình quạt tròn.

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

7. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Nhận biết

  • Nhận biết được hình dạng của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

  • Nhận biết được hình khai triển của các hình này.

Kết nối

  • Mô tả được hình dạng của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề về lắp ghép, tạo hình, tính toán.

8. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Nhận biết

- Nhận biết được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

Kết nối

  • Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

Vận dụng

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

1

C4

9. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Nhận biết

  • Nhận biết được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

1

C5

Kết nối

  • Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Vận dụng

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

10. Hình trụ

Nhận biết

  • Nhận biết được hình dạng của hình trụ.

  • Nhận biết được hình khai triển của hình này.

1

C4

Kết nối

  • Mô tả được hình dạng của hình trụ.

Vận dụng

  • Vận dụng giải quyết được vấn đề về tạo hình.

11. Thể tích của một hình

Nhận biết

  • Nhận biết được thể tích thông quang một số biểu tượng cụ thể.

Kết nối

  • So sánh được thể tích hai hình.

Vận dụng

  • Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích.

12. Xăng-ti-mét khối

Nhận biết

  • Nhận biết được đơn vị đo thể tích xăng-ti-mét khối.

Kết nối

  • Đọc, viết được các số đo theo đơn vị xăng-ti-mét khối.

Vận dụng

  • Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích và xăng-ti-mét khối.

13. Đề - xi – mét khối

Nhận biết

  • Nhận biết được đơn vị đo thể tích đề-xi-mét khối.

Kết nối

  • Đọc, viết được các số đo theo đơn vị đề-xi-mét khối.

  • Chuyển đổi được đơn vị đo với xăng-ti-mét khối.

2

C1a

C1b

Vận dụng

  • Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến đề-xi-mét khối.

14. Mét khối

Nhận biết

  • Nhận biết được đơn vị đo thể tích mét khối.

Kết nối

  • Đọc, viết được các số đo theo đơn vị mét khối.

  • Chuyển đổi được đơn vị đo với xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

2

1

C1c

C1d

C6

Vận dụng

  • Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến mét khối.

15. Thể tích hình hộp chữ nhật

Nhận biết

  • Nhận biết được thể tích của hình hộp chữ nhật.

1

C7

Kết nối

  • Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật.

Vận dụng

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích hình hộp chữ nhật.

16. Thể tích hình lập phương

Nhận biết

  • Nhận biết được thể tích của hình lập phương.

Kết nối

  • Tính được thể tích của hình lập phương.

1

C8

Vận dụng

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích hình lập phương.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay