Đề thi giữa kì 1 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ số của 23 và 45 là:
Câu 2. Số thập phân gồm 32 đơn vị và 12 phần trăm viết là:
|
|
|
|
Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số thập phân
Câu 4. Cho bản đồ dưới đây hãy cho biết tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?
|
|
|
|
Câu 5. Hãy viết số đo diện tích sau: “Diện tích nước Việt Nam là ba trăm ba mươi mốt nghìn ba trăm bốn mươi tư ki - lô - mét vuông”
|
|
|
|
Câu 6. Số thập phân có giá trị bằng 1,25 là:
|
|
|
|
Câu 7. Sau khi đo đạc mảnh đất trang trại của mình, ông Minh có ghi lại vào sổ ghi chú như sau: “Tổng diện tích trang trại: 345ha”. Hãy cho biết đơn vị đo diện tích ông Minh sử dụng là gì?
Ki-lô-mét vuông B. Héc - ta
C. Héc - tô - mét D. Mét vuông
Câu 8: Điền vào chỗ chấm số thích hợp:
20 tấn 35 tạ = ……….. tấn
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Chuyển về phân số và thực hiện phép tính
2 - |
|
b. Viết các số đo dưới đây dưới dạng số thập phân:
3m 45 cm 3 mm = ………………… m | 4km 34m = …………………... km |
4km2 24ha = …………………. km2 | 5 ha 30m2 = …………………..ha |
Câu 2. (1 điểm) Cho các số thập phân sau: 3,245; 4,235; 3,257; 4,125; 2,781.
a. Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé.
b. Làm tròn số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất đến hàng phần trăm.
Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Minh có hai thửa ruộng với tổng diện tích là 325ha. Diện tích thửa ruộng thứ nhất bằng diện tích thửa ruộng thứ hai. Hỏi diện tích mỗi thửa ruộng bằng bao nhiêu?
Câu 4. (1 điểm) Một chiếc xe máy đi 100km thì tiêu thụ hết 2 lít xăng. Hỏi để đi quãng đường dài 200km thì chiếc xe ấy sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Câu 5. (0.5 điểm) Lan nghĩ ra một số thập phân có đặc điểm như sau:
+ Hàng phần mười là chữ số chẵn lớn nhất.
+ Hàng phần trăm là chữ số lẻ bé nhất.
+ Số này lớn hơn 12 và nhỏ hơn 13.
Hỏi Lan đã nghĩ ra số nào?
BÀI LÀM:
……….……………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính. | |||||||||||
Bài 2. Ôn tập phân số. | ||||||||||||
Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 4. Phân số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 5. Tỉ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện. | ||||||||||||
Bài 8. Ôn tập và bổ sung các bài toán liên quan về rút đơn vị. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính. | ||||||||||||
Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. | ||||||||||||
Bài 13. Héc – ta. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 14. Ki – lô – mét vuông. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 15. Tỉ lệ bản đồ. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
SỐ THẬP PHÂN | Bài 18. Số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 20. Số thập phân bằng nhau. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 21. So sánh hai số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 22. Làm tròn số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | 8 | 10 điểm | |||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 2.5 | 0.5 | 4 | 6 | |||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2.5 điểm 25% | 0.5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||||
1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính | Nhận biết | - Đọc, viết được phân số thập phân. | ||||
Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến số tự nhiên. | |||||
Vận dụng cao | - Tính nhanh các biểu thức. | |||||
2. Ôn tập phân số | Nhận biết | - Đọc, viết được phân số. | ||||
Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất - Quy đồng, rút gọn các phân số | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính với phân số | |||||
4. Phân số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết về phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
5. Tỉ số | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số. - Đọc, viết được tỉ số. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
7. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến bài toán rút về đơn vị. | ||||
8. Bài toán giải bằng bốn bước tính | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | 1 | C4 | ||
9. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
10. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số. | |||||
11. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo héc – ta. - Đọc, viết được các số đo đơn vị héc – ta. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo héc – ta qua đơn vị đo mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo héc - ta | |||||
12. Ki – lô – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. | |||||
13. Tỉ lệ bản đồ. | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ lệ bản đồ. - Đọc, viết được tỉ lệ bản đồ. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tỉ lệ bản đồ (tìm độ dài thực tế,...). | |||||
SỐ THẬP PHÂN | ||||||
14. Số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. | |||||
15. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân. | Nhận biết | - Xác định các hàng của số thập phân. - Đọc, viết được số thập phân. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hàng của số thập phân. | 1 | C5 | |||
16. Hai số thập phân bằng nhau. | Kết nối | - Tìm được hai số thập phân bằng nhau. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hai số thập phân bằng nhau. | |||||
17. So sánh hai số thập phân. | Kết nối | - So sánh được hai số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. | 1 | C2a | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh hai phân số thập phân. | |||||
18. Làm tròn số thập phân | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | 1 | C2b | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. | |||||
19. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan số đo độ dài. | |||||
20. Viết các số độ đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến số đo khối lượng. | |||||
21. Viết các số độ đo diện tích dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến số đo diện tích. |