Đề thi giữa kì 2 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chị Lan mua 100 hộp sữa, trong đó có 20 hộp sữa không đường. Tỉ số phần trăm của số hộp sữa không đường và tổng số hộp sữa là :
A. 20
B.
C. 20%
D.
Câu 2. Lãi suất tiết kiệm là 0,48% một tháng có nghĩa là: Nếu một người gửi tiết kiệm 2 000 000 đồng thì số tiền lãi sau một tháng là:
A. 2 000 000 0,48
B. 2 000 000 : 0,48
C. 2 000 000 0,48%
D. 2 000 000 : 0,48%
Câu 3. Tỉ số phần trăm phương tiện di chuyển từ nhà đến trường của học sinh lớp 5A vào ngày thứ Hai trong tuần được thể hiện ở biểu đồ sau:
Phương tiện được sử dụng nhiều nhất là:
A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Đi bộ
D. Phương tiện khác
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật sau, hình triển khai hình hộp chữ nhật đó là:
A. B.
C. D.
Câu 5. Đâu là công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương ?
A. Chu vi một mặt nhân với 4.
B. Chu vi một mặt nhân với 6.
C. Diện tích một mặt nhân với 4.
D. Diện tích một mặt nhân với 6.
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 m3 + 4 dm3 = .... m3
A. 4 004
B. 4,004
C. 4.040
D. 44
Câu 7. Một hình hộp chữ nhật có độ dài chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 8 cm; 4 cm; 3 cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 96 m2
B. 96 cm
C. 96 cm2
D. 96 cm3
Câu 8. Một hình lập phương có thể tích 125 m3. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là:
A. 15 m
B. 5 m2
C. 25 m
D. 5 m
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,5 dm3 = ...... cm3 b) 158,6 cm3 = ...... dm3
c) 0,08 m3 = ...... dm3 d) 125 000 cm3 = ...... m3
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75% của 120 kg là ...... kg.
b) 19,5% của 1000 m2 là ...... m2.
Câu 3. (1.5 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 cm, chiều cao 60 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi thể tích bể cá là bao nhiêu đề-xi-mét khối?.
Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ dưới đây thống kê số học sinh của mỗi khối tham gia Câu lạc bộ STEM của một trường tiểu học.
a) Những khối nào có học sinh tham gia Câu lạc bộ STEM? Khối nào có nhiều bạn tham gia nhiều nhất?
b) Biết tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ STEM là 40. Hỏi có bao nhiêu học sinh khối 4 tham gia Câu lạc bộ STEM ?
Câu 5. (0.5 điểm) Hai số lẻ liên tiếp có tổng là 248. Tính tỉ số phần trăm của số bé và số lớn.
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
TỈ SỐ PHẦN TRĂM | Bài 56. Tỉ số phần trăm | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm | ||||||||||
Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ | Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 67. Hình trụ | ||||||||||
Bài 69. Thể tích của một hình | ||||||||||
Bài 70. Xăng-ti-mét khối | ||||||||||
Bài 71. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 72. Mét khối | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Bài 74. Thể tích hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
TỈ SỐ PHẦN TRĂM | ||||||
1. Tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được: + Viết một tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm. + Viết một số dưới dạng tỉ số phần trăm. + Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
2. Tính tỉ số phần trăm của hai số | Nhận biết | - Nhớ được cách tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. | ||||
Kết nối | - Tính được tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. |
| ||||
Vận dụng | - Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính tỉ số phần trăm của hai số. | 1 | C5 | |||
3. Tìm giá trị phần trăm của một số | Nhận biết | - Nhớ được cách tính giá trị phần trăm của một số cho trước. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước. | 2 | C2a C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính giá trị phần trăm của một số. | |||||
4. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhớ được cách viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm. | ||||
Kết nối | - Viết được các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm để hoàn | |||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề liên quan đến việc viết số liệu ở dạng tỉ số phần trăm. | |||||
5. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn. | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến biểu đồ hình quạt tròn. | 1 | C4a C4b | |||
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ | ||||||
7. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương | Nhận biết |
| 1 | C4 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề về lắp ghép, tạo hình, tính toán. | |||||
8. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Nhận biết | - Nhận biết được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
9. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | Nhận biết |
| 1 | C5 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
10. Hình trụ | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
11. Thể tích của một hình | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
12. Xăng-ti-mét khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
13. Đề - xi – mét khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 2 | C1a C1b | |||
Vận dụng |
| |||||
14. Mét khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 2 | 1 | C1c C1d | C6 | |
Vận dụng |
| |||||
15. Thể tích hình hộp chữ nhật | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C3 | |||
16. Thể tích hình lập phương | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C8 | |||
Vận dụng |
|