Đề thi giữa kì 1 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trên bản đồ một con phố có tỉ lệ bản đồ là 1 : 2000 đo được khoảng cách từ dãy nhà A đến dãy nhà B là 30cm. Trên thực tế khoảng cách từ dãy nhà A đến dãy nhà B là bao nhiêu mét?
|
|
|
|
Câu 2. Số đo “Ba trăm hai mươi tư héc-ta” viết là :
|
|
|
|
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5,….42 < 5,242
|
|
|
|
Câu 4. Tỉ lệ của 4 và 24 là:
|
|
Câu 5. Làm tròn số thập phân 4,809 đến hàng phần trăm ta được:
|
|
|
|
Câu 6. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
…. kg …….. g = 23,56kg
|
|
|
|
Câu 7. Phần không tô màu biểu diễn phân số thập phân nào?
Câu 8. Đâu là đơn vị dùng để đo diện tích?
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Hoàn thành bảng sau:
Đọc | Số |
Hai mươi tám phẩy ba trăm năm mươi hai | |
Hai mươi tám phẩy ba mươi tám | |
Ba mươi hai phẩy một trăm linh tư | |
Ba mươi mốt phẩy một trăm ba mươi hai |
b. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 34m 1dm = ……….. km | 1km2 3ha = ………… km2 |
20dm 34cm 4mm = ……….. cm | 30m2 48cm2 = …………….. m2 |
Câu 2. (1 điểm) Chuyển sang phân số rồi tính:
a. | b. |
Câu 3. (1.5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng 20m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật?
Câu 4. (1 điểm) Mẹ Lan mở bán cửa hàng nước ép cam. Cứ 100ml nước cam cần 3 quả cam. Một ngày cửa hàng của mẹ Lan tiêu thụ hết 300 quả cam. Một cốc cam 500ml mẹ Lan bán với giá 25 000 đồng. Hỏi một ngày mẹ Lan thu về bao nhiêu tiền?
Câu 5. (0.5 điểm) Khi nhân một số tự nhiên với 6789, bạn Mận đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 296 280. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.
BÀI LÀM:
……….……………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 2. Ôn tập phân số. | ||||||||||||
Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 4. Phân số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 5. Tỉ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện. | ||||||||||||
Bài 8. Ôn tập và bổ sung các bài toán liên quan về rút đơn vị. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính. | ||||||||||||
Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. | ||||||||||||
Bài 13. Héc – ta. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 14. Ki – lô – mét vuông. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 15. Tỉ lệ bản đồ. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
SỐ THẬP PHÂN | Bài 18. Số thập phân. | |||||||||||
Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 20. Số thập phân bằng nhau. | ||||||||||||
Bài 21. So sánh hai số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 22. Làm tròn số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 3 | 2 | 1 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 2 | 1 | 2 | 2 | 2.5 | 0.5 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2.5 điểm 25% | 0.5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||||
1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính | Nhận biết | - Đọc, viết được phân số thập phân. | ||||
Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến số tự nhiên. | |||||
Vận dụng cao | - Tính nhanh các biểu thức, giải các bài toán nâng cao liên quan đến số tự nhiên | 1 | C5 | |||
2. Ôn tập phân số | Nhận biết | - Đọc, viết được phân số. | ||||
Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất - Quy đồng, rút gọn các phân số | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính với phân số | |||||
4. Phân số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết về phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
5. Tỉ số | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số. - Đọc, viết được tỉ số. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
7. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến bài toán rút về đơn vị. | 1 | C4 | ||
8. Bài toán giải bằng bốn bước tính | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | ||||
9. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
10. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số. | |||||
11. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo héc – ta. - Đọc, viết được các số đo đơn vị héc – ta. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo héc – ta qua đơn vị đo mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo héc - ta | |||||
12. Ki – lô – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. | |||||
13. Tỉ lệ bản đồ. | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ lệ bản đồ. - Đọc, viết được tỉ lệ bản đồ. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tỉ lệ bản đồ (tìm độ dài thực tế,...). | |||||
SỐ THẬP PHÂN | ||||||
14. Số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. | ||||
Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. | |||||
15. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân. | Nhận biết | - Xác định các hàng của số thập phân. - Đọc, viết được số thập phân. | 1 | C1a | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hàng của số thập phân. | |||||
16. Hai số thập phân bằng nhau. | Kết nối | - Tìm được hai số thập phân bằng nhau. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hai số thập phân bằng nhau. | |||||
17. So sánh hai số thập phân. | Kết nối | - So sánh được hai số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh hai phân số thập phân. | |||||
18. Làm tròn số thập phân | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | 1 | C5 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. | |||||
19. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan số đo độ dài. | |||||
20. Viết các số độ đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến số đo khối lượng. | |||||
21. Viết các số độ đo diện tích dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến số đo diện tích. |