Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với cơ sở chế biến là
A. giảm vốn, chất lượng sản phẩm ổn định, tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt.
B. làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động.
C. biết rõ nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí kiểm tra, có cơ hội xuất khẩu.
Câu 2. Vì sao vào ban đêm, vào nhưng ngày trời âm u và các tháng cuối vụ phải quan tâm đến việc sử dụng quạt nước để tăng lượng khí oxygen hoà tan cho ao nuôi?
A. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc quá trình hô hấp bị ảnh hưởng khiến cho oxygen bị giảm xuống.
B. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc quá trình trao đổi chất bị ảnh hưởng khiến cho oxygen bị giảm xuống.
C. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc quá trình quang hợp bị ảnh hưởng khiến cho oxygen bị giảm xuống.
D. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc oxygen từ không khí khuếch tán vào nước ít nhất.
Câu 3. Nhà Uyên có ao nuôi tôm. Trước mỗi đợt thả con giống vào ao, Uyên thường thấy bố mẹ nạo vét bùn, phát quang bờ,… Mục đích của việc làm trên là
A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển của giống thủy sản.
B. cải tạo hệ sinh thái trong ao, giúp tăng sản lượng con giống.
C. tăng hàm lượng oxygen trong nguồn nước tại ao nuôi.
D. cải tạo, vệ sinh và xử lí mầm bệnh cư trú tại nơi nuôi.
Câu 4. Đâu là nhược điểm của công nghệ nuôi tuần hoàn?
A. Chi phí đầu tư ban đầu cao.
B. Năng suất cao, tiết kiệm nước.
C. Đảm bảo an toàn sinh học
D. Kiểm soát được an toàn vệ sinh thực phẩm.
Câu 5. Vị trí số 2 trong sơ đồ là
A. Bể chứa nước thải hoà tan.
B. Bể chứa nước sạch sau xử lí.
C. Bể lọc cơ học.
D. Bể lọc sinh học.
Sơ đồ thành phần và nguyên lí của hệ thống nuôi thuỷ sản tuần hoàn
Câu 6. Mô hình dưới đây là mô hình của hệ thống gì?
A. Mô hình hệ thống nuôi thuỷ sản công nghệ biofloc.
B. Mô hình hệ thống nuôi thuỷ sản công nghệ biofloc kết hợp trồng rau.
C. Mô hình hệ thống nuôi thuỷ sản tuần hoàn kết hợp trồng rau.
D. Mô hình hệ thống nuôi thuỷ sản tuần hoàn.
Câu 7. Phương pháp làm khô là
A. làm khô thuỷ sản bằng cách sử dụng các chất hút ẩm.
B. phơi khô thuỷ sản dưới ánh nắng mặt trời hoặc thiết bị sấy chuyên dụng đến một mức độ thích hợp.
C. làm khô thuỷ sản bằng thiết bị sấy chuyên dụng đến một mức độ thích hợp.
D. phơi khô thuỷ sản dưới ánh nắng mặt trời đến một mức độ thích hợp.
Câu 8. Cho các bước cơ bản để sản xuất nước mắm từ cá dưới đây:
Chuẩn bị nguyên liệu.
Rút và lọc mắm.
Đóng chai
Ủ chượp.
Thứ tự chính xác của sản xuất nước mắm truyền thống từ cá là
A. (1), (2), (3), (4). | B. (3), (2), (4), (1). |
C. (1), (4), (2), (3). | D. (4), (3), (2), (1). |
Câu 9. Nguyên lí của làm nước mắm từ cá là
A. Một số vi khuẩn kị khí kết hợp vớ enzyme ở ruột cá để chuyển protein thành hỗn hợp muối với amino acid.
B. Enzyme tiết ra từ bụng cá phân huỷ thân xác cá thành nước mắm.
C. Các vi sinh vật, côn trùng xâm nhập từ ngoài vào phân huỷ xác cá tạo nên nước mắm.
D. Sự chệnh lệnh nồng độ muối của môi trường và tế bào của cá, ép nước từ tế bào chảy ra tạo thành nước mắm.
Câu 10. Phòng và trị bệnh thuỷ sản tốt sẽ hạn chế được
A. việc lây lan mầm bệnh ra diện rộng.
B. năng suất nuôi trồng thuỷ sản.
C. chất lượng động vật thuỷ sản.
D. sự sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản.
Câu 11. Nhà Phong sử dụng vaccine vô hoạt trong nuôi trồng thủy sản. Cách một thời gian, Phong thấy bố mẹ phải sử dụng lại vaccine này cho tôm. Theo em, vì sao phải sử dụng nhắc lại vaccine vô hoạt?
A. Vì chi phí sản xuất vaccine vô hoạt thấp.
B. Vì vaccine vô hoạt có tính bảo hộ ngắn.
C. Vì vaccine vô hoạt có tính ổn định cao.
D. Vì vaccine vô hoạt chứa mầm bệnh.
Câu 12. Khi giải phẫu cá, ta thấy bóng cá hơi phồng và não xuất huyết, trong ruột không có thức ăn. Cá đang mắc bệnh gì?
A. Bệnh gan thận mủ.
B. Bệnh hoại tử thần kinh.
C. Bệnh đốm trắng.
D. Bệnh lồi mắt.
Câu 13. Công nghệ sinh học nào được ứng dụng trong chẩn đoán sớm bệnh thủy sản?
A. Chiết DNA.
B. Ngưng tụ mẫu vật.
C. Kít chẩn đoán nhanh.
D. Tách mầm bệnh.
Câu 14. Trong nuôi trồng thủy sản, vaccine ra đời nhờ ứng dụng công nghệ sinh học là
A. vaccine viêm não.
B. vaccine DNA.
C. vaccine ho gà.
D. vaccine bạch hầu.
Câu 15. Loại vaccine được sử dụng phổ biến trong phòng bệnh cho nhiều loài thủy sản là
A. vaccine vô hoạt. | B. vaccine hoại tử. |
C. vaccine cúm. | D. vaccine bạch hầu. |
Câu 16. Đâu không phải tác hại của bệnh thuỷ sản
A. Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng hệ sinh thái.
B. Ảnh hưởng đến kinh tế.
C. Ảnh hưởng đến tiến hoá và chọn lọc tự nhiên.
D. Ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm.
Câu 17. Bệnh đốm trắng do virus trên tôm chưa có thuốc đặc trị, vì vậy cần phải làm gì?
A. phòng bệnh là biện pháp chủ yếu để hạn chế dịch bệnh.
B. khi dịch bệnh xảy ra, xả thải hết nước ao tôm bệnh ra ngoài.
C. Tôm bệnh chết có thể làm thức ăn cho động vật khác.
D. Tôm nghi ngờ bị bệnh cần đưa ra khỏi khu vực nuôi tới khu vực khác an toàn hơn.
Câu 18. Nguyên nhân dẫn đến bệnh lồi mắt ở cá rô phi là
A. liên cầu khuẩn Gram dương: Steptococcus agalatiae.
B. liên cầu khuẩn Gram âm: Steptococcus agalatiae.
C. liên cầu khuẩn Gram dương: Neisseria gonorrhoeae.
D. liên cầu khuẩn Gram âm: Neisseria gonorrhoeae.
.......................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Có các ý kiến nhận xét về công nghệ nuôi thuỷ sản tuần hoàn:
a) Công nghệ nuôi tuần hoàn giúp nuôi thủy sản với mật độ cao, tăng năng suất nuôi.
b) Công nghệ nuôi tuần hoàn có mức độ an toàn sinh học cao, tiết kiệm nước.
c) Công nghệ nuôi tuần hoà có chi phí lắp đặt và vận hành thấp.
d) Công nghệ nuôi tuần hoàn hiện đang được áp dụng rộng rãi trong các giai đoạn sản xuất giống và nuôi thường phẩm các loại tôm, cá nước ngọt, nước lợ, mặn ở Việt Nam.
Câu 2. Nhóm vi khuẩn Vibrio thường gây bệnh trên tôm biển, nhuyễn thể và cá biển. Khi người tiêu dùng sử dụng các sản phẩm thuỷ sản nhiễm bệnh dạng sống hoặc chưa nấu chín kĩ có thể gây nôn, đau bụng, rối loạn tiêu hoá, nhiễm trùng máu.
a) Một số loại bệnh của động vật có thể lây nhiễm sang người.
b) Một số mầm bệnh vùng nhiễm bệnh sẽ lây nhiễm ra môi trường tự nhiên.
c) Phòng, trị bệnh hiệu quả tạo ra nguồn sản phẩm lớn từ các hệ thống nuôi, giảm áp lực khai thác tự nhiên.
d) Phòng, trị bệnh hiệu quả sẽ giảm thiểu phát tán mầm bệnh ra bên ngoài.
Câu 3. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu về ưu và nhược điểm của ứng dụng kĩ thuật PCR trong chuẩn đoán bệnh thuỷ sản. Sau đây là tổng hợp một số nhận định của nhóm sau khi tìm hiểu:
a) Chỉ phát hiện được tác nhân gây bệnh ở giai đoạn nhiễm nặng.
b) Phương pháp có độ nhạy và mức độ chính xác cao.
c) Yêu cầu trang thiết bị hiện đại.
d) Bất cứ ai cũng có thể thực hiện được mà không cần qua đào tạo.
.......................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
.......................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 7 | 2 | 2 | 1 | ||
Giao tiếp công nghệ | 2 | 2 | 2 | |||
Sử dụng công nghệ | 2 | 2 | 1 | |||
Đánh giá công nghệ | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | 4 |
Thiết kế kĩ thuật | 2 | |||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 6 | 5 | 5 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
24 | 16 | 24 | 16 | |||||||
Bài 20. Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP | Nhận biết | Nêu khái niệm VietGAP | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được quy trình nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP. | 1 | C2 | |||||||
Vận dụng | Đề xuất biện pháp đảm bảo vệ sinh ao nuôi và bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản. | 1 | C3 | |||||||
Bài 21: Một số ứng dụng công nghệ cao trong nuôi thủy sản | Nhận biết | Nhận biết được một số công nghệ nuôi thủy sản. | 1 | 4 | C4 | C1a, C1b, C1c, C1d | ||||
Thông hiểu | Mô tả được một số ứng dụng công nghệ cao trong nuôi thủy sản. | 1 | C5 | |||||||
Vận dụng | Đưa ra được mô hình nuôi thủy sản. | Đưa ra được các giai đoạn nuôi thủy sản. | 1 | C6 | ||||||
Bài 22. Bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản | Nhận biết | Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản, chế biến thủy sản. | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được một số phương pháp bảo quản và chế biến thủy sản phổ biến. | 1 | C8 | |||||||
Vận dụng | Thực hiện được một số công việc đơn giản trong bảo quản, chế biến thủy sản. | 1 | C9 | |||||||
Bài 23. Vai trò của phòng, trị bệnh thủy sản | Nhận biết | Nêu được khái niệm bệnh thủy sản. | 1 | 2 | C10 | C2a, C2b | ||||
Thông hiểu | Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh thủy sản. | 1 | 2 | C16 | C2c, C2d | |||||
Vận dụng | Đề xuất một số biện pháp để nâng cao hiệu quả phòng bệnh cho động vật thủy sản. | |||||||||
Bài 24. Một số bệnh thủy sản phổ biến và biện pháp phòng, trị | Nhận biết | Nêu được nguyên nhân cần phòng, trị một số bệnh thủy sản phổ biến. | 1 | C18 | ||||||
Thông hiểu | Mô tả được đặc điểm một số bệnh thủy sản phổ biến. | 1 | C17 | |||||||
Vận dụng | Đề xuất biện pháp phòng, trị một bệnh thủy sản phổ biến. | 1 | C12 | |||||||
Bài 25. Ứng dụng công nghệ sinh hoạt trong phòng, trị bệnh thủy sản | Nhận biết | Trình bày được ứng dụng công nghệ trong phòng, trị bệnh thủy sản. | 2 | C13, C15 | ||||||
Thông hiểu | Đánh giá ưu, nhược điểm của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh thủy sản. | 1 | C14 | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng công nghệ trong phòng, trị bệnh thủy sản. | 1 | 4 | C11 | C3a, C3b, C3c, C3d | |||||
Bài 26. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Nhận biết | Trình bày được ý nghĩa, nhiệm vụ của việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản. | 2 | C22, C23 | ||||||
Thông hiểu | Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản. | 1 | C24 | |||||||
Vận dụng | Đề xuất được biện pháp nâng cao ý thức bảo vệ nguồn lợi thủy sản. | |||||||||
Bài 27. Khai thác nguồn lợi thủy sản | Nhận biết | Nêu được một số phương pháp khai thác nguồn lợi thủy sản. | 2 | C19, C20 | ||||||
Thông hiểu | Mô tả được một số phương pháp phổ biến trong khai thác nguồn lợi thủy sản. | 1 | 3 | C21 | C4a, C4b, C4c | |||||
Vận dụng | Trình bày được ý nghĩa, nhiệm vụ của việc khai thác nguồn lợi thủy sản. | 1 | C4d |