Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Giống thuỷ sản là
A. loài động vật thuỷ sản dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.
B. loài thực vật như rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.
C. loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống không bao gồm ấu trùng và mảnh cơ thể.
D. loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.
Câu 2. Tuổi thành thục sinh dục là
A. tuổi lớn nhất trong đời cá có sản phẩm sinh dục thành thục.
B. khoảng thời gian cá có sản phẩm sinh dục thành thục.
C. khoảng 12 - 18 tháng tuổi.
D. tuổi nhỏ nhất trong đời cá có sản phẩm sinh dục thành thục.
Câu 3. Chỉ thị phân tử được ứng dụng trong chọn giống thuỷ sản nhằm
A. loại bỏ các cá thể mang gene bệnh.
B. nâng cao chất lượng của giống thuỷ sản.
C. chữa bệnh cho các giống thuỷ sản nhiễm bệnh.
D. chọn các cá thể mang gene mong muốn.
Câu 4. Thức ăn thuỷ sản là
A. sản phẩm bổ sung các chất kháng cho động vâth thuỷ sản.
B. sản phẩm cung cấp thành phần có lợi cho sự phát triển của động vật thuỷ sản.
C. sản phẩm cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của động vật thuỷ sản.
D. sản phẩm cung cấp dinh dưỡng, thành phần có lợi cho sự phát triển của động vật thuỷ sản.
Câu 5. Lượng nước trong thức ăn hỗn hợp là
A. tương đối thấp, độ ẩm từ 10% đến 12%.
B. trung bình, độ ẩm từ 20 đến 30%.
C. tương đối cao, độ ẩm khoảng 50%.
D. rất cao, chiếm đa số khối lượng của thức ăn.
Câu 6. Trong công nghiệp chế biến cá tra, các bộ phân không được sử dụng làm thực phẩm (phế phụ phẩm) là
A. đầu, thịt, da, mỡ.
B. nội tạng, xương, thịt, da.
C. xương, da, thịt, đầu.
D. đầu, mỡ, da, nội tạng và xương.
Câu 7. Các cụm lồng trên sông nên cách nhau khoảng
A. 20 – 30m.
B. 50 – 100m.
C. 200 – 300m.
D. 150 – 200m.
Câu 8. Để được lưu thông trên thị trường, con giống thuỷ sản phải đáp ứng các yêu cầu nào sau đây?
A. Thuộc danh mục thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
B. Mang giá trị dinh dưỡng cao.
C. Mang giá trị kinh tế cao.
D. Không phá huỷ hệ sinh thái bản địa.
Câu 9. Mùa sinh sản là
A. mùa có điều kiện môi trường thuận lợi cho sự tồn tại, phát triển của phôi và cá con.
B. mùa có có nhiều thức ăn và ít kẻ thù của cá.
C. mùa có khí hậu thuận lợi cho sinh trơngr và phát triển của cá con.
D. mùa nước có .
Câu 10. Chất kích thích sinh sản là
A. những hormone thường được sử dụng trong sinh sản nhân tạo của cá..
B. những chất dinh dưỡng cho cá vào mùa sinh sản.
C. những hormone kéo dài thời gian thành thục của trứng hoặc tinh trùng.
D. những hormone có nguồn gốc từ thực vật hoặc các chất tổng hợp.
Câu 11. Đâu không phải thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn thuỷ sản?
A. nước.
B. chất kích thích tăng trưởng.
C. chất vô cơ.
D. chất hữu cơ.
Câu 12. Trong thức ăn thuỷ sản, thức ăn hỗn hợp thường có dạng là
A. viên ngắn và viên dài.
B. viên tròn, viên dẹt.
C. viên to và viên nhỏ.
D. viên nổi và viên chìm.
Câu 13. Trong chế biến thức ăn thuỷ sản, protein thực vật được sử dụng nhiều vì
A. để thay thế protein bột cá, giảm giá thành và áp lực khai thác cá tự nhiên.
B. để giảm giá thành.
C. protein thực vật tốt hơn protein bột cá.
D. protein thực vật dễ chế biến và sản xuất hơn protein bột cá.
Câu 14. Vì sao mật độ thả tôm thẻ chân trắng ở ba giai đoạn nuôi khác nhau?
A. Do mỗi giai đoạn nuôi tôm có kích thước khác nhau và sức đề kháng khác nhau.
B. Do chất lượng nước 3 hồ khác nhau.
C. Do thức ăn 3 hồ khác nhau.
D. Do lượng oxygen hoà tan trong nước 3 hồ khác nhau.
Câu 15. Các cá thể của cùng một giống thường có
A. ngoại hình thể chất, sức sinh sản, tính năng sản xuất tương đối giống nhau.
B. sức đề kháng, giá trị dinh dưỡng giống hệt nhau.
C. ngoại hình và thể chất khác nhau.
D. sức sinh sản sản xuất khác nhau.
Câu 16. Đâu không phải vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản ?
A. Quyết định năng suất nuôi thuỷ sản.
B. Quy định chất lượng thuỷ sản.
C. Quyết định hiệu quả kinh tế thuỷ sản
D. Bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 17. Việc bảo quản tinh trùng động vật thuỷ sản trong nitrogen lỏng nhằm mục đích gì?
A. bảo quản ngắn hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản.
B. tăng khả năng thụ tinh của tinh trùng.
C. con non sau khi được thụ tinh có sức đề kháng tốt hơn.
D. Bảo quản dài hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản.
Câu 18. Thức ăn hỗn hợp có vai trò là
A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.
B. tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phẩn ăn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.
C. cung cấp chất dinh dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động.
D. phối chế thức ăn, cung cấp protein, năng lượng và chất phụ gia
Câu 19. Vì sao trong bảo quản thức ăn thuỷ sản, thức ăn đặt trên giá, kệ tránh tiếp xúc với sàn nhà hoặc tường.?
A. Để tránh nhiễm ẩm, mốc.
B. Để tránh bị mối mọt.
C. Để tránh bị chuột cắn.
D. Để tránh bị tiếp xúc với vi khuẩn.
Câu 20. Vì sao bảo quản thức ăn thuỷ sản, con người bổ sung một số loại enzyme và chế phẩm vi sinh?
A. để thức ăn không bị các loại côn trùng, chuột ăn.
B. để thức ăn không bị phân huỷ.
C. để ức chế nấm mốc, vi khuẩn vì thức ăn thuỷ sản có nhiều protein nên dễ bị vi sinh vật gây hại.
D. để tiêu diệt hoàn toàn các vi khuẩn, vi sinh vật có trong thức ăn.
Câu 21. Trước khi thả giống ngao, bãi cần được san phẳng sau đó tạo các rãnh nhỏ để
A. giữ lại một bút nước biển trong rãnh.
B. thuỷ triều rút chậm hơn.
C. cho thuỷ triều rút xuống không bị ứ đọng nước.
D. thuỷ triều rút nhanh hơn.
Câu 22. Trong ao nuôi thâm canh, sau 4 tháng nuôi, cá trên vàng đạt khối lượng từ 250g đến 300g/con; cá trê phi đạt khối lượng từ 500g đến 1000 g/con. Điều này chứng tỏ
A. trong cùng một điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế như nhau.
B. trong điều kiện nuôi khác nhau, các giống cá khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế như nhau.
C. trong cùng một điều kiện nuôi, các giống cá như nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế khác nhau.
D. trong cùng một điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế khác nhau.
Câu 23. Vì sao sức sinh sản của cá cao hơn so với đa số các loài động vật có xương sống khác?
A. Vì đặc tính đẻ trứng, thụ tinh ngoài môi trường nước.
B. Vì có thể đẻ nhiều lứa trong năm.
C. Vì đặc tính đẻ con.
D. Vì đặc tính thụ tinh trong.
Câu 24. Cho các bước bảo quản ngắn hạn tinh trùng sau
- Bổ sung chất kháng sinh.
- Pha loãng tinh trùng với chất bảo quản.
- Bảo quản trong tử lạnh nhiệt độ từ 0 đến 4oC..
- Thu tinh trùng.
Thứ tự các bước bảo quản ngắn hạn tinh trùng là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (3), (2), (1).
C. (3), (2), (4), (1).
D. (4), (2), (1), (3).
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong ao nuôi thâm canh, sau 4 tháng nuôi, cá trê vàng đạt khối lượng từ 250g đến 300g/con; cá trê phi đạt khối lượng từ 500g đến 1000 g/con. Điều này chứng tỏ:
a) Trong các điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế khác nhau.
b) Trong các điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế giống nhau.
c) Cá trê phi có năng suất và thích nghi với môi trường hơn cá trê vàng.
d) Điều kiện nuôi là tiền đề tiên quyết cho ra năng suất của thuỷ sản.
Câu 2. Một học sinh mô tả về phương thức sinh sản của cá như sau: “Vào mùa sinh sản, cá đực và cá cái thường bơi cặp với nhau. Khi điều kiện môi trường thuận lợi, cá cái đẻ trứng ra môi trường nước và ngay sau đó cá đực sẽ phóng tinh để thụ tinh. Tỷ lệ sống của con non thường rât cao do hầu hết các loài cá đều có tập tính bảo vệ phôi và con non”.
Phần mô tả này được học sinh khác nhận định như sau:
a) Tập tính vào mùa sinh sản, cá đực và cá cái thường bơi cặp với nhau là đúng.
b) Đặc điểm cá cái đẻ trứng là môi trường nước và ngay sau đó cá đực sẽ phóng tinh để thụ tinh là mô tả chính xác.
c) Tất cả các loài cá cái đều có tập tính bảo vệ phôi và con non là chính xác.
d) Tỷ lệ sống của con non thường rất cao là chính xác.
Câu 3. Một số học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu thông tin và thuyết trình về một số ứng dụng của công nghệ sinh học trong nhân giống thuỷ sản. Để tổng hợp thành báo cáo, nhóm đã rà soát một số ý kiến của các thành viên như sau:
a) Ứng dụng kĩ thuật sinh sản nhân tạo để nâng cao chất lượng và số lượng con giống, giúp chủ động mùa vụ.
b) Bổ sung hormone sinh sản vào thức ăn cho cá bố mẹ để kích thích chúng đẻ đồng loạt sau đó thu trứng.
c) Ngâm cá biển trong hormone giới tính để duy trì giới tính, giúp cân bằng tỉ lệ đực, cái.
d) Lưu giữ tinh trùng cá trong nitrogen lỏng dể bảo quản tinh trùng lâu dài hơn.
Câu 4. Thức ăn thuỷ sản là sản phẩm cung cấp dinh dưỡng, thành phần có lợi cho sự phát triển của động vật thuỷ sản.
a) Thức ăn thuỷ sản được chia làm 4 loại.
b) Hầu hết các loại thực ăn đều có thành phần dinh dưỡng giống nhau.
c) Thức ăn có nguồn gốc thực vật có hàm lượng các chất cao hơn thức ăn có nguồn gốc động vật.
d) Bổ sung các chất bổ sung vào thức ăn chúng sẽ đem lại lợi ích cho động vật thuỷ sản.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
…………………………………….
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 7 | 2 | 4 | 3 | ||
Giao tiếp công nghệ | 2 | 1 | ||||
Sử dụng công nghệ | 2 | 2 | 1 | 5 | ||
Đánh giá công nghệ | 1 | 2 | 4 | 1 | ||
Thiết kế kĩ thuật | 2 | 1 | ||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG VI. CÔNG NGHỆ GIỐNG THUỶ SẢN | 12 | 12 | 12 | 12 | ||||||
Bài 13: Vai trò của giống thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm giống thuỷ sản | Nhận biết được các yêu cầu đối với con giống thuỷ sản | 2 | C1, 8 | |||||
Thông hiểu | Chỉ ra được vai trò của giống thuỷ sản. | - Chỉ ra được các cá thể giống. - Chỉ ra được môi trường nuôi để giống thuỷ sản | 1 | 4 | C15 | C1 | ||||
Vận dụng | Đưa ra được vai trò của giống thuỷ sản | 1 | C22 | |||||||
Bài 14: Sinh sản của cá và tôm | Nhận biết | Nhận biết được tuổi thành thục sinh dục. | Nhận biết được mùa sinh sản | 2 | C2, 9 | |||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải vai trò của giống nuôi thuỷ sản | 1 | C16 | |||||||
Vận dụng | Đưa ra được tập tính sinh sản | Đưa ra được môi trường sinh sản của cá. | Đưa ra được nguyên nhân sức sinh sản của cá mạnh | 1 | 4 | C23 | C2 | |||
Bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chộn và nhân giống thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được mục đích của chỉ thị phân tử | Nhận biết được chất kích thích sinh sản | 2 | C3, 10 | |||||
Thông hiểu | Chỉ ra được vai trò của bảo quản tinh trùng | 1 | C17 | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng công nghệ để nhân tạo giống. | - Đưa ra được cách bảo quản tinh trùng. - Đưa ra được hormone duy trì giới tính. | Đưa ra được cách lưu trữ tinh trùng | 1 | 4 | C24 | C3 | |||
CHƯƠNG VII: CÔNG NGHỆ THỨC ĂN THUỶ SẢN | 9 | 4 | 9 | 4 | ||||||
Bài 16: Thức ăn thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm thức ăn thuỷ sản. Nhận biết được thức ăn thuỷ sản | Nhận biết được thành phần dinh dưỡng trong thức ăn thuỷ sản | 2 | 4 | C4, 11 | C4 | |||
Thông hiểu | Chỉ ra được vai trò của thức ăn hỗn hợp | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm lượng nước trong thức ăn hỗn hợp. | Nhận biết được các loại thức ăn thuỷ sản | 2 | C5, 12 | |||||
Thông hiểu | Chỉ ra được môi trường bảo quản thức ăn | 1 | C19 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thực ăn thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được các bộ phận không làm thức ăn phụ phẩm. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | Giải thích được nguyên nhân protein được sử dụng nhiều | Chỉ ra được nguyên nhân bảo quản thức ăn trong enzyme | 2 | C13, 20 | ||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG VIII. CÔNG NGHỆ NUÔI THUỶ SẢN | 3 | 0 | 3 | 0 | ||||||
Bài 19: Công nghệ nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến ở Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được khoảng cách các cụm lồng trên sông | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được các giai đoạn thả tôm | 1 | C14 | |||||||
Vận dụng | Đưa ra được các cách thả giống ngao | 1 | C21 |