Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Để được lưu thông trên thị trường, con giống thuỷ sản phải đáp ứng các yêu cầu nào sau đây?

A. Không thuộc danh mục thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.

B. Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định.

C. Không phá huỷ hệ sinh thái bản địa.

D. Chất lượng không phù hợp theo tiêu chuẩn công bố áp dụng.

Câu 2. Ở Việt Nam, mùa sinh sản chủ yếu của cá là

A. cuối xuân đầu hè ở miền Bắc và đầu mùa khô ở miền Nam.

B. cuối đông đầu xuân ở miền Bắc và đầu mua khô ở miền Nam.

C. cuồi hè đầu thu ở miền Bắc và đầu mùa mưa ở miền Nam.

D. cuối xuân đầu hè ở miền Bắc và đầu mùa mưa ở miền Nam.

Câu 3. Một số chất kích thích sinh sản được sử dụng phổ biến trong sản xuất cá hiện nay là

A. GH.

B. Hormone thyroxine.

C. Hormone juvenile, ecdysone.

D. LRHa, HCG, PG, và GnRHa,…

Câu 4. Trong thức ăn chăn nuôi, các chất hữu cơ là

A. khoáng đa lượng.

B. protein, lipid, carbonhydrate,…

C. nước.

D. khoáng đa lượng và khoáng vi lượng.

Câu 5. Đâu không phải điều kiện bảo quản chất bổ sung?

A. Đóng gói, phân loại và dán nhãn.

B. Có ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

C. Bảo quản nơi thoáng mát.

D. Xếp trên kệ, cách mặt đất một khoảng.

Câu 6. Trong quá trình chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phụ phẩm cá tra, bước đầu tiên là

A. làm nhỏ nguyên liệu.

B. thuỷ phân.

C. xử lí nguyên liệu.

D. ép viên, sấy khô.

Câu 7. Có mấy vụ chính để thả ngao giống?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 8. Đặc điểm của bãi nuôi ngao Bến Tre là

A. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát chiếm 20%), độ mặn cao.

B. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát chiếm 60% đến 80%), độ mặn từ 1,5-2,5%

C. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát chiếm 10%), độ mặn khoảng 1%.

D. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát hiếm 90%), độ mặn 0%

Câu 9. Trong quá trình chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phụ phẩm cá tra, bước thứ hai là

A. làm nhỏ nguyên liệu.

B. thuỷ phân.

C. xử lí nguyên liệu.

D. ép viên, sấy khô.

Câu 10. Thức ăn tươi sống cần được bảo quản như thế nào? 

A. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thường.

B. Bảo quản ở nhiệt độ cao.

C. Bảo quản nhiệt độ thấp như kho lạnh, tủ lạnh,…

D. Bảo quản  nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời.

Câu 11. Thức ăn thuỷ sản được chia thành mấy nhóm? 

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 12. Có bao nhiêu bước bảo quản ngắn hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản? 

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 13. Túi chứa tinh của tôm có chức năng gì?

A. Lưu trữ tinh trùng sau khi giao phối.

B. Bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.

C. Sinh sản tinh trùng.

D. Lưu trữ, bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.

Câu 14. Đâu không phải vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản?

A. Quyết định năng suất nuôi thuỷ sản.

B. Quy định chất lượng thuỷ sản.

C. Quyết định hiệu quả kinh tế thuỷ sản

D. Bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 15. Khi nước nuôi cá rô phi không đảm bảo, ta cần

A. sử dụng chlorine khử trùng.

B. sử dụng thuốc tím khử trùng.

C. rắc trực tiếp vôi bột vào nước lồng nuôi.

D. treo túi vôi hoặc sử dụng thuốc sát trùng nguồn nước chậm tan.

Câu 16. Đâu không phải nhược điểm của protein thực vật?

A. Độ tiêu hoá thấp.

B. Chứa các chất kháng dinh dưỡng và độc tố.

C. giá thành rẻ.

D. Không cân đối về amino acid, thiếu lisine và methionine.

Câu 17. Vì sao bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp protein ở dạng bột sấy khô còn bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng hạt hoặc miếng khô?

A. Nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ bị mốc hơn dạng hạt và miếng.

B. Dạng hạt và miếng dễ bảo quản hơn.

C. Nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ hút ẩm hơn dạng hạt và miếng.

D. Dạng hạt và miếng dễ chế biến hơn.

Câu 18. Chất bổ sung có vai trò là

A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.

B. tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phẩn ăn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.

C. cung cấp chất dinh dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động.

D. phối chế thức ăn, cung cấp protein, năng lượng và chất phụ gia

Câu 19. Lợi ích của sử dụng chất kích thích sinh sản trong nhân giống thuỷ sản là

A. giúp chọn lọc được giới tính của con giống.

B. giúp chọn lọc được các gene mong muốn.

C. giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động.

D. giúp loại bỏ các con giống yếu ớt, bệnh tật.

Câu 20. Các cá thể của cùng một giống thường có

A. ngoại hình thể chất, sức sinh sản, tính năng sản xuất tương đối giống nhau.

B. sức đề kháng, giá trị dinh dưỡng giống hệt nhau.

C. ngoại hình và thể chất khác nhau.

D. sức sinh sản sản xuất khác nhau.

Câu 21. Khi trong hồ nuôi xuất hiện dịch bệnh, ta nên

A. tiêu huỷ toàn bộ số cá trong lồng nuôi.

B. vớt bỏ cá chết, cá bệnh, kiểm tra mẫu nước nuôi và xử lý điều trị.

C. vớt bỏ cá chết và rắc vôi bột vào lồng nuôi.

D. treo viên TCCA hoặc phun BKC lồng lưới.

Câu 22. Cho các nhận định sau:

  1. Trong quá trình chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phụ phẩm cá tra, bước đầu tiên là thuỷ phân.
  2. Bước đầu tiên trong quá trình lên men đậu nành khô làm thức ăn cho động vật thuỷ sản là phối trộn.
  3. Có 5 bước chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phụ phẩm cá tra.
  4. Sau khi đánh giá chế phẩm, chúng được sấy ở 40oC cho đến khi độ ẩm đạt 9% đến 11%.
  5. Phải làm nhỏ nguyên liệu trước khi tiến vào bước thuỷ phân để phản ứng thuỷ phân xảy ra nhanh hơn và hiệu quả hơn.

Số nhận định đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cách chế biến trong hình dưới đây là kiểu chế biến thức ăn thuỷ sản nào?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)MÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNKẾT NỐI TRI THỨC…………………………………… TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNKẾT NỐI TRI THỨC Thành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN IPHẦN IINhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức công nghệ72 43 Giao tiếp công nghệ2    1Sử dụng công nghệ22  15Đánh giá công nghệ124  1Thiết kế kĩ thuật 2   1TỔNG1284448TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

A. Chế biến thực ăn bán thủ công.

B. Chế biến thức ăn thủ công.

C. Chế biến thức ăn công nghiệp.

D. Chế biến thức ăn bán công nghiệp.

Câu 24. Cho các nhận định sau:

  1. Trong thức ăn chăn nuôi, các chất vô cơ là khoáng đa lượng.
  2. Thức ăn thuỷ sản được chia thành 3 nhóm.
  3. Thức ăn hỗn hợp có vai trò là chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.
  4. Chất kích thích tăng trưởng không phải thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn thuỷ sản.
  5. Trong thức ăn chăn nuôi, các chất hữu cơ là protein, lipid, carbonhydrate,…

Số nhận định đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Dưới đây giới thiệu về công nghệ lên men khô đậu nành làm thức ăn cho động vật thuỷ sản: Hiện nay nhờ ứng dụng công nghệ sinh học trong việc tuyển chọn, nhân nuôi các chủng vi sinh vật có lợi, sau đó phối trộn với khô đậu nành để lên men trong môi trường thích hợp đã tạo ra chế phẩm khô đậu nành lên mẹn có hàm lượng protein cao. Khô đậu nành lên men đã thay thế khoảng 70% bột cá trong sản xuất thức ăn có nhiều loại thủ sản. Khô đậu nành lên men bằng vi khuẩn Bacillus subtilis natto làm tăng hàm lượng amino acid thiết yếu lên từ 8 đến 23% và giảm các chất khoáng dinh dưỡng từ 50 – 90%.

a) Protein thực vật như đậu nành được sử dụng nhiều trong thức ăn thuỷ sản để thay thế protein bột cá nhằm giảm giá thành và giảm áp lực khai thác cá tự nhiên.

b) Khô đậu nành lên men có hàm hàm lượng amino acid nhiều hơn so với ban đầu là nhờ hoạt động của các vi sinh vật có lợi.

c) Việc thay thế nguồn nguyên liệu tự nhiên như bột cá bằng đạm và dầu thực vật trong sản xuất thức ăn công nghiệp cho cá giúp phát triển thuỷ sản bền vững.

d) Các sản phẩm khô đậu nành lên men làm giảm khả năng hấp thu, giảm hàm lượng protein và giảm các chất kháng dinh dưỡng.

Câu 2. Khi tìm hiểu về một số chất có nguồn gốc sinh học được sử dụng trong bảo quản thức ăn thuỷ sản, nhóm học sinh khi thuyết trình đưa ra một số nhận định như sau:

a) Khi bảo quản thức ăn thuỷ sản, người ra dùng một số loại tinh dầu như tinh dầu tỏi, gừng, quế,… vì có khả năng chống nấm mốc, vi khuẩn.

b) Các loại acid hữu cơ có khả năng ức chế sự phát triển của vi sinh vật có thể dùng trong bảo quản thức ăn thuỷ sản.

c) Probiotics giúp cải thiện hệ vi sinh đường ruột , tăng cường sức đề kháng cho thuỷ sản và ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây hại.

d) Vitamin E và vitamin C đều có khả năng chống oxy hoá, bảo vệ thức ăn khỏi bị hư hoeng do oxy hoá, góp phần tăng cường hệ miễn dịch cho thuỷ sản.

Câu 3. Giống là tiền đề của hoạt động nuôi trồng thuỷ sản và là một trong những yếu tố quyết định đến hiệu quả sản xuất.

a) Giống nuôi càng tốt thì tỷ lệ sống và sinh trưởng sẽ cao hơn giống nuôi khác.

b) Vấn đề chọn lọc và nhân giống là không cần thiết trong phát triển thuỷ sản.

c) Giống nuôi thuỷ sản quyết định đến năng suất nuôi trồng.

d) Điều kiện thời tiết ảnh hưởng tiên quyết đến môi trường sống của thuỷ sản.

Câu 4. Vào mùa sinh sản khi tôm bố mẹ thành thục sinh dục, tôm đực sẽ ghép cặp với tôm cái mới lột xác và gắn túi tinh vào thelycum của tôm cái. Khi trứng thành thuc con cái sẽ đẻ trứng và được thụ tính với tinh trùng từ trong túi tinh. Quá trình thụ tinh, phát triển của phôi cũng được diễn ra bên ngoài cơ thể mẹ và phát triển theo các giai đoạn.

a) Tôm có tuổi sinh sản sau 1 năm tuổi.

b) Thời gian sinh sản của tôm thường vào mùa đông.

c) Mỗi mùa sinh sản tôm có thể đẻ từ 3 đến 4 đợt.

d) Tôm chỉ sinh sản khi có môi trường thích hợp.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

KẾT NỐI TRI THỨC

……………………………………


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức công nghệ

7

2

4

3

Giao tiếp công nghệ

2

1

Sử dụng công nghệ

2

2

1

5

Đánh giá công nghệ

1

2

4

1

Thiết kế kĩ thuật

2

1

TỔNG

12

8

4

4

4

8

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Nhận thức công nghệ

Giao tiếp công nghệ

Sử dụng công nghệ

Đánh giá công nghệ

Thiết kế kĩ thuật

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai (số ý)

CHƯƠNG VI. CÔNG NGHỆ GIỐNG THUỶ SẢN

8

8

8

8

Bài 13: Vai trò của giống thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết những yêu cầu để con giống bán ra thị trường.

Nhận biết được giống thuỷ sản

1

4

C1

C3

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải vai trò của nhân giống thuỷ sản

Chỉ ra được các cá thể cùng giống

2

C14, 20

Vận dụng

Bài 14: Sinh sản của cá và tôm

Nhận biết

Nhận biết được mùa sinh sán của cá ở nước ta

1

C2

Thông hiểu

Chỉ ra được chức năng của túi treo tinh trùng của tôm.

Chỉ ra được thời gian tôm sinh sản

Chỉ ra được các giai đoạn của tôm

1

4

C13

C4

Vận dụng

Bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chộn và nhân giống thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được một số chát kích thích sinh sản của cá

Nhận biết được các cách bảo quản tinh trùng

2

C3, 12

Thông hiểu

Chỉ ra được lợi ích của sử dụng chất kích thích

1

C19

Vận dụng

CHƯƠNG VII: CÔNG NGHỆ THỨC ĂN THUỶ SẢN

12

8

12

8

Bài 16: Thức ăn thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được các chất hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi

Nhận biết được các nhóm thuỷ sản

2

C4, 11

Thông hiểu

Chỉ ra được vai trò của chất bổ sung

1

C18

Vận dụng

Đưa ra được các nguồn thức ăn trong chế biến thuỷ sản.

Đưa ra được các nhận định đúng về thức ăn thuỷ sản

1

4

C24

C1

Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được đâu không phải điều kiện để bảo quản chất bổ sung

Nhận biết được các bảo quản thực phẩm tươi sống

2

C5, 10

Thông hiểu

Chỉ ra được các phương pháp bảo quản

1

C17

Vận dụng

Đưa ra được cách bảo quản thức ăn

Các loại acid hữu cơ.

Đưa ra được cách chế biến thức phẩm.

Các chất cải thiện hệ vi sinh đường ruột

Các chất chống oxy hoá

1

4

C23

C2

Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thực ăn thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được các bước chế biến thức phẩm

Nhận biết được các bước chế biến thức ăn cho cá tra

2

C6, 9

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải nhược điểm của protein thực vật

1

C16

Vận dụng

Đưa ra được các phương pháp bảo quản thực vật

1

C22

CHƯƠNG VIII. CÔNG NGHỆ NUÔI THUỶ SẢN

4

0

4

0

Bài 19: Công nghệ nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến ở Việt Nam

Nhận biết

Nhận biết được các vụ để thả ngao

Nhận biết được đặc điểm của bãi ngao

2

C7, 8

Thông hiểu

Chỉ ra được cách nuôi cá đảm bảo

1

C15

Vận dụng

Đưa ra được cách vệ sinh hồ

1

C21

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay