Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đề án phát triển ngành Công nghiệp Chế biến gỗ bền vững có hiệu quả trong giai đoạn nào?
A. 2020 – 2030.
B. 2021 – 2030.
C. 2021 – 2050.
D. 2030 – 2050.
Câu 2. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến suy thoái tài nguyên rừng tự nhiên?
A. Khai thác không hợp lý gỗ và các sản phẩm khác từ rừng.
B. Chăn thả gia súc.
C. Cháy rừng.
D. Phá rừng trông cây công nghiệp và cây đặc sản.
Câu 3. Đâu không phải là nguyên nhân gây ra các đồi trọc?
A. Các cây rừng bị thay thế bởi cây cao su, dầu cọ,…
B. Các bãi bồi, rừng bị khai thác quá đà.
C. Rừng bị cháy.
D. Đốt rừng làm nương rẫy.
Câu 4. Giai đoạn gần thành thục là
A. giai đoạn từ hạt nảy mầm đến trước ra hoa lần thứ nhất.
B. giai đoạn từ 3 - 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
C. giai đoạn từ 5 - 10 năm kể từ khi ra hoa lần thứ nhất.
D. giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng.
Câu 5. Trong trồng rừng bằng cây con, bón lót cho cây thường dùng loại phân gì?
A. Phân đạm.
B. Phân lân.
C. Phân kali.
D. Phân hữu cơ hoặc phân NPK.
Câu 6. Thực trạng trồng và chăm sóc rừng ở nước ta trong các năm gần đây là
A. diện tích rừng tăng nhưng vẫn chưa đáp ứng được chỉ tiêu đề ra, chủ yếu phục vụ kinh tế không phải phòng hộ , đặc dụng.
B. diện tích rừng tăng đáng kể đã đáp ứng được mục tiêu đề ra, chủ yêu là các rừng phòng hộ.
C. diện tích rừng tăng vượt mục tiêu đề ra, rừng kinh tế hay rừng phòng hộ đều được trú trọng.
D. diện tích rừng giảm, các rừng phòng hộ bị tàn phá nặng nề, rừng kinh tế cũng không được trú trọng.
Câu 7. Đâu không phải là mục đích của xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên?
A. Bảo vệ tính vẹn nguyên của hệ sinh thái.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học, giáo dục môi trường.
C. Bảo vệ nguồn gene sinh vật, đặc biệt là nguồn gene sinh vạt quý hiếm.
D. Khai thác gỗ và động vật quý hiếm trong rừng.
Câu 8. Việt Nam đặt mục tiêu đạt mục tiêu đến năm 2030, tổng sản lượng thuỷ sản đạt
A. 20 triệu tấn.
B. 5 triệu tấn.
C. 9,8 triệu tấn.
D. 15,5 triệu tấn.
Câu 9. Nhóm rong tảo trong thủy sản là
A. nhóm động vật có xương sống, bơi bằng vây, thở bằng mang sống ở nước ngọt, lợ hoặc mặn.
B. những động vật có xương sống, màng ối, thở bằng phổi, chuyển dịch bằng cách bò sát mặt đất có thể sống trên cạn hoặc dưới nước.
C. nhóm động vật mà cơ thể mềm, có thể có vỏ đa vôi che chở và nâng đỡ.
D. các loài thực vật bậc thấp, đơn bào hoặc đa bào, có loài kích thước nhỏ, có loài kích thước lớn.
Câu 10. Vai trò của thực vật thuỷ sinh trong môi trường chăn nuôi thuỷ sản là
A. cung cấp oxygen hoà tan cho nước và cung cấp nơi trú ngụ cho động vật thuỷ dản, ổn định nhiệt độ nước và hấp thụ một số kim loại nặng.
B. cung cấp carbon dioxide hoà tan cho nước.
C. trở thành thức ăn cho các động vật thuỷ sản.
D. ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật có hại cho động vật thuỷ sản.
Câu 11. Môi trường nuôi trồng thuỷ sản ở Việt Nam hiện tại phân ra mấy nguồn nước chính?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 12. Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí khí độc là
A. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi khuẩn an toàn với thuỷ sản, đồng thời có khả năng phân giải các chất hữu cơ trong nước.
B. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải khí độc có trong môi trường nuôi thuỷ sản.
C. tuyển chọn và nhân giống các vi sinh vật có lợi, có khả năng đối kháng với vi sinh vật gây bệnh trong môi trường thuỷ sản.
D. sử dụng các hoá chất thân thiện với môi trường để xử lí các vấn đề về khí độc trong nước.
Câu 13. Trồng rừng phòng hộ xung quanh các điểm dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị có vai trò chủ yếu là
A. giúp điều hoà không khí, bảo vệ môi trường sinh thái trong khu vực đó.
B. cung cấp nguyên liệu gỗ cho một số ngành sản xuất trong khu vực.
C. điều tiết nguồn nước cho các dòng chảy, hạn chế xói mòn.
D. chắn cát để bảo vệ đường giao thông và tạo môi trường sống cho các động vật hoang dã.
Câu 14. Đâu không phải lợi ích của việc giao, cho thuê và thu hồi rừng, đất trồng rừng?
A. Tăng thu nhập, tạo kế sinh nhai cho người dân.
B. Nâng cao giá trị đa mục đích của rừng.
C. Nâng cao khả năng khai thác, sản xuất, khai thác trồng rừng.
D. Hợp pháp hoá săn bắt, khai thác động thực vật quý hiếm.
Câu 15. Vì sao rừng phòng hộ có vai trò bảo vệ môi trường và hạn chế thiên tai?
A. Vì rừng phòng hộ giúp điều tiết nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước các dòng chảy, hạn chế xói mòn đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông.
B. Vì rừng phòng hộ có thể chắn cát để bảo vệ xóm làng, đồng ruộng, đường giao thông.
C. Vì rừng phòng hộ giúp bảo vệ các công trình ven biển, cố định bùn cát lắng đọng.
D. Vì rừng phòng hộ giúp điều hoà không khí, bảo vệ môi trường sinh thái quanh khu dân cư.
Câu 16. Nên khai thác cây rừng phòng hộ ở giai đoạn già cỗi vì
A. lượng hoa, quả tăng dần; tán cây dần hình thành.
B. tận dụng sản phẩm, vệ sinh rừng và tạo không gian dinh dưỡng cho cây khác.
C. năng suất và chất lượng lâm sản ổn định, khả năng ra hoa đậu quả mạnh nhất.
D. tăng trưởng hằng năm rồi dừng hẳn; khả năng ra hoa, đậu quả giảm; chất lượng hạt kém.
Câu 17. Thời vụ trồng rừng thường là mùa xuân hè hoặc mùa mưa vì
A. thời tiết mát, đủ ẩm.
B. Ít nắng.
C. Đất nhiều mùn hơn.
D. Vi sinh vật có lợi phát triển.
Câu 18. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
A. Uỷ ban nhân dân các cấp có nhiệm vụ tổ chức truyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
B. Chủ rừng có trách nhiệm bảo vệ rừng của mình, xây dựng được phương án, biênh pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng.
C. Toàn dân phải có trách nhiệm thực hiện các quy định về bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật.
D. Sau khi khai thác rừng không cần triển khai nhanh chóng việc trồng rừng kế tiếp hoặc tái sinh rừng, cần để đất có thời gian nghỉ 3-5 năm.
Câu 19. Lượng cây chặt hạ trong khai thác dần là
A. chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 20. Hình ảnh sau đây nói về vai trò gì của ngành thuỷ sản?
A. Cung cấp thức ăn chăn nuôi.
B. Khẳng định chủ quyền biển đảo quốc gia.
C. Vui chơi, giải trí.
D. Chế biến và xuất khẩu.
Câu 21. Cho các nhận định sau:
- Cá rô phi thuộc nhóm ăn tạp.
- Cá tầm là loài thuỷ sản bản địa của Việt Nam.
- Ốc nhồi thuộc nhóm bò sát và lưỡng cư.
- Cá tra là loại cá nhiệt đới - nước ấm .
- Tôm, cua là thuỷ sản thuộc nhóm động vật giáp xác.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Khi cho giấy chỉ thị pH vào một mẫu nước ao nuôi tôm, ta thấy giấy chuyển màu đỏ hồng, điều này chứng tỏ
A. nước ao nuôi có môi trường acid cao, không thích hợp để nuôi tôm.
B. nước ao nuôi có môi trường kiềm nhẹ, không thích hợp để nuôi tôm.
C. nước ao nuôi có môi trường acid cao, thích hợp để nuôi tôm.
D. nước ao nuôi có môi trường trung tính, phù hợp để nuôi tôm.
Câu 23. Cho các nhận định sau:
- Yếu tố quan trọng đầu tiên của môi trường nuôi thuỷ sản là nguồn nước.
- Ta xác định sinh vật phù du trong nước bằng kính lúp.
- Có thể xử lý chất thải nuôi thuỷ sản bằng cách xả trực tiếp ra môi trường.
- Yếu tố thuỷ lí của nguồn nước trong quá trình nuôi là pH, độ mặn.
- Hệ thống mái che hoặc bổ sung nước được sử dụng khi nhiệt độ tăng cao.
Số nhận định không chính xác là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Mục đích của việc khử hoá chất trong xử lý nguồn nước trước khi nuôi thuỷ sản là
A. loại bỏ các chất rắn lơ lửng trong nước.
B. loại bỏ dư lượng hoá chất khi diệt tạp, khử khuẩn.
C. loại bỏ các vi sinh vật gây hại trong nước.
D. loại bỏ các chất độc có trong nước.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một khu rừng mới trồng có nhiều cỏ dại và cây rừng non còi cọc. Dưới đây là những nhận định về các biện pháp chăm sóc rừng phù hợp nên được áp dụng tại đây:
a) Làm cỏ nhằm giúp cây trồng chính có đủ không gian sống.
b) Trồng xen cây nông nghiệp để giảm cỏ dại.
c) Bón thúc nhằm bổ sung kịp thời dinh dưỡng cho cây trong giai đoạn còn non để cây sinh trưởng tốt nhất.
d) Sử dụng thuốc diệt cỏ dại.
Câu 2. Công nghệ sinh học phát triển đã giúp ứng dụng mạnh mẽ vi sinh vật để quản lí môi trường nuôi thuỷ sản nhằm thực hiện các chức năng xử lí chính: xử lí chất thải hữu cơ, xử lí khí độc và vi sinh vật gây hại trong môi trường nuôi.
a) Công nghệ sinh học đã được ứng dụng bằng cách sử dụng các chủng vi sinh vật có tác dụng phân giải khí độc trong nước và nền đáy như NH3 và H2S.
b) Vi sinh vật gây hại cho hệ thống nuôi chủ yếu là các nhóm vi khuẩn không gây bệnh cho vật nuôi.
c) Một số loại enzyme phân huỷ cũng được tổng hợp để bổ sung vào chế phẩm sinh học, nhằm hỗ trợ và tăng cường quá trình phân huỷ chất hữu cơ.
d) Các nhóm vi sinh vật có lợi vào hệ thống nuôi ngoài tác dụng xử lí làm sạch môi trường thì sự tăng sinh của chúng sẽ lấn át và cạnh tranh với các nhóm vi khuẩn gây bệnh.
Câu 3. Cần lựa chọn nguồn nước đảm bảo trữ lượng và chất lượng phù hợp để cung cấp cho hệ thống nuôi. Trại nuôi cần có ao chứa nước để cấp nước vào hệ thống nuôi trước khi thả giống và cấp bù trong quá trình nuôi.
a) Nguồn nước được đảm bảo các đối tượng vật nuôi sẽ sinh trưởng, phát triển tốt.
b) Mỗi loại thuỷ sản đều có một môi trường sinh trưởng và phát triển riêng.
c) Cần ao chứa nước có diện tích tối thiểu mà 5%.
d) Cần quản lí nước thải sau nuôi trước khi thải ra môi trường tránh gây ô nhiễm.
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau
“ Nhà ông Long nằm ở cuối khu hồ chứa nước Văn Hán. Đứng trên sân nhà, phóng tầm mắt ra xa, thấy bốn bề là rừng keo, bạch đàn. Giữa năm 2023, ông Long đã bỏ ra hơn 400 triệu đồng để mua thiết bị bay không người lái. Trước đây, khi chưa có thiết bị này, để phòng trừ sâu bệnh cho rừng cây, ông sử dụng phương pháp phun xịt truyền thống nên mất rất nhiều thời gian và công sức di chuyển. Ông Long cho biết: Trung bình khoảng 30 phút là tôi sẽ phun được 1ha, mỗi ngày máy phun được khoảng 13ha. Cũng nhờ có thiết bị này, cách đây gần 1 tháng, khi phát hiện rừng bạch đàn bị bệnh nấm, rỉ sắt, khiến cây có nguy cơ chết héo, tôi đã phun trừ kịp thời nên bệnh không bị lan rộng ra các khoảnh rừng khác.
Ngoài việc phun thuốc trừ sâu, ông Long còn sử dụng thiết bị bay để bón phân, chở cây giống và chở thuê cho các hộ có nhu cầu. Ông bảo, thời đại 4.0 rồi, những người nông dân như chúng tôi cũng cần học cách ứng dụng khoa học - công nghệ để giảm sức lao động, nâng cao hiệu quả sản xuất”…
Nguồn: Lưu Phượng_baothainguyen.vn
a) Ứng dụng khoa học - công nghệ vào chăm sóc cây rừng giúp giảm sức lao động, tăng hiệu quả sản xuất.
b) Các thiết bị công nghệ hiện đại rất khó sử dụng trong chăm sóc rừng.
c) Thiết bị máy bay không người lái có thể phun thuốc trừ sâu, bón phân, chở cây giống,... một cách thuận tiện và nhanh chóng và giá thành lại rẻ hơn so với các thiết bị thông thường.
d) Ngoài thiết bị máy bay không người lái, ta có thể ứng dụng các công nghệ như Big Data, hệ thống tưới nước tự động, IoT,…
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 7 | 2 | 4 | 3 | ||
Giao tiếp công nghệ | 2 | 1 | ||||
Sử dụng công nghệ | 2 | 2 | 1 | 5 | ||
Đánh giá công nghệ | 1 | 2 | 4 | 1 | ||
Thiết kế kĩ thuật | 2 | 1 | ||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ LÂM NGHIỆP | 4 | 0 | 4 | 0 | ||||||
Bài 1. Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được đề án phát triển ngành công nghiệp ché biến gỗ | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được vai trò chủ yếu của trồng rừng | 1 | C13 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Các hoạt động lâm nghiệp cơ bản và nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân gây ra suy thoái rừng tự nhiên | 1 | C2 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải lợi ích để bảo vệ rừng | 1 | C14 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG II: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG | 6 | 8 | 6 | 8 | ||||||
Bài 3. Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân gây ra đồi trọc | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được vai trò của rừng phòng hộ | 1 | C15 | |||||||
Vận dụng | Vai trò của ứng dụng khoa học công nghệ vào chăm sóc rừng | Sử dụng công nghệ vào chăm sóc rừng. | Sử dụng công nghệ vào chăm sóc rừng | Ứng dụng công nghệ hiện đại vào chăm sóc rừng | 4 | C4 | ||||
Bài 4. Quy luật sinh trưởng và phát triển của cây rừng | Nhận biết | Nhận biết được các giai đoạn phát triển của cây | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được thời gian khai thác rừng | 1 | C16 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 5. Kĩ thuật trồng và chăm sóc rừng | Nhận biết | Nhận biết được các loại phân bón cho cây. Nhận biết được các biện pháp chăm sóc rừng hiệu quả. | 1 | 4 | C5 | C1 | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được thời gian trồng rừng | 1 | C17 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG III: BẢO VỆ VÀ KHAI THÁC TÀI NGUYÊN RỪNG BỀN VỮNG | 4 | 0 | 4 | 0 | ||||||
Bài 6. Ý nghĩa, nhiệm vụ, thực trạng của việc bảo vệ và khai thác rừng | Nhận biết | Nhận biết được thực trạng trồng và chăm sóc cây ở nước ta. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được nhận định chưa đúng về phát triển rừng | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Biện pháp bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng | Nhận biết | Nhận biết được mục đích xây dựng các khu bảo tồn | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được lượng cây khai thác | 1 | C19 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG IV: GIỜI THIỆU VỀ THUỶ SẢN | 4 | 0 | 4 | 0 | ||||||
Bài 8: Vai trò và triển vọng của thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được mục tiêu tổng sản lượng ở nước ta | 1 | C8 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được vai trò ngành thuỷ sản | C20 | ||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến | Nhận biết | Nhận biết được nhóm rong nho. | 1 | C9 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được nhận định không đúng về ngành thuỷ sản | 1 | C21 | |||||||
CHƯƠNG V: MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN | 6 | 8 | 6 | 8 | ||||||
Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được vai trò của thực vật thuỷ sinh | 1 | C10 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Chỉ ra được độ PH thích hợp để nuôi trồng thuỷ sản | 1 | C21 | |||||||
Bài 11: Quản lí môi trường nuôi thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản nước ta | 1 | C11 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được môi trường phát triể của thuỷ sản | Chỉ ra được cách quản lí nước thải sau khi thải ra môi trường. | 4 | C3 | ||||||
Vận dụng | Chỉ ra được nhận định không đúng về thuỷ sản | 1 | C23 | |||||||
Bài 12: Biện pháp xử lí môi trường nuôi thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được ứng dụng xử lí môi trường nuôi thuỷ sản nước ta | 1 | C12 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được các biện pháp quản lí môi trường thuỷ sản. | Chỉ ra được cách xử lí nước | 1 | 4 | C24 | C2 |