Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Để được lưu thông trên thị trường, con giống thuỷ sản phải đáp ứng các yêu cầu nào sau đây?

A. Không được kiểm dịch.

B. Không công bố tiêu chuẩn áp dụng.

C. Không thuộc danh mục thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.

D. Có chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn công bố áp dụng.

Câu 2. Tuổi thành thục sinh dục ở cá tra cái là 

A. 4 - 6 tháng tuổi.

B. 12 - 18 tháng tuổi.

C. 24 tháng tuổi.

D. 36 tháng tuổi.

Câu 3. Bảo quản ngắn hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản ở nhiệt độ

A. -10 đến 0oC.

B. 0 đến 4oC.

C. 4 đến 10oC.

D. 10 đế 15oC.

Câu 4. Trong thức ăn chăn nuôi, các chất hữu cơ là

A. khoáng đa lượng.

B. protein, lipid, carbonhydrate,…

C. nước.

D. khoáng đa lượng và khoáng vi lượng.

Câu 5. Trong chế biến thức ăn thuỷ sản, chế biến thức ăn công nghiệp có bao nhiêu bước?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 6. Bước đầu tiên trong quá trình lên men đậu nành khô làm thức ăn cho động vật thuỷ sản là

A. nhân sinh khối vi sinh vật có lợi.

B. lên men.

C. đánh giá chế phẩm.

D. phối trộn.

Câu 7. Diện tích mỗi ao nuôi tôm là

A. từ 1000 m2 đến 2000 m2.

B. từ 200 m2 đến 500 m2.

C. từ 200 m2 đến 500 m2.

D. từ 200 m2 đến 500 m2.

Câu 8. Khi quản lí môi trường nuôi tôm, định kì thay nước là

A. 2 – 3 ngày/lần thay từ 50% đến 60% thể tích nước trong ao.

B. 2 tuần/lần thay từ 20% đến 30% thể tích nước trong ao.

C. 4 – 5 ngày/lần thay từ 20% đến 30% thể tích nước trong ao.

D. 1 tuần/lần thay từ 50% đến 60% thể tích nước trong ao.

Câu 9. Bước cuối cùng trong quá trình lên men đậu nành khô làm thức ăn cho động vật thuỷ sản là

A. nhân sinh khối vi sinh vật có lợi.

B. lên men.

C. làm khô và đóng gói.

D. phối trộn.

Câu 10. Bước cuối cùng trong chế biến thức ăn công nghiệp là gì?

A. Sơ chế nguyên liệu bằng cách phơi hoặc sây khô, băm nhỏ, xay, nghiền,…

B. Phối trộn nguyênn liệu và bổ sung chất khoáng, phụ gia thích hợp.

C. Lựa chọn nguyên liệu phù hợp.

D. Sấy khô, đóng gói và bảo quản.

Câu 11. Thức ăn thuỷ sản được chia thành mấy nhóm? 

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 12. Bảo quản dài hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản bằng

A. hydrogen lỏng.

B. nitrogen lỏng.

C. oxygen lỏng.

D. nước đá khô.

Câu 13. Túi chứa tinh của tôm có chức năng gì?

A. Lưu trữ tinh trùng sau khi giao phối.

B. Bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.

C. Sinh sản tinh trùng.

D. Lưu trữ, bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.

Câu 14. Đâu không phải vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản?

A. Quyết định năng suất nuôi thuỷ sản.

B. Quy định chất lượng thuỷ sản.

C. Quyết định hiệu quả kinh tế thuỷ sản

D. Bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 15. Trước khi thả giống, bãi cần được

A. dọn rác, khử trùng bằng vôi bột, chlorine.

B. sản phẳng sau đó tạo các rãnh nhỏ cho nước rút.

C. rải thêm đá nhỏ.

D. dọn rác , làm tơi xốp đáy, san phẳng sau đó tạo các rãnh nhỏ cho nước rút.

Câu 16. Lên men khô đậu nành có lợi ích như thế nào?

A. Giá thành cao nên hiệu quả cao.

B. Giá thành thấp nhưng hiệu quả không cao.

C. Giàu protein, loại bỏ được các chất kháng protein và kháng dinh dưỡng, dễ hấp thu.

D. Giàu protein hơn nhưng khó hấp thu, tuy nhiên đã loại bỏ được các chất kháng protein.

Câu 17. Trong chế biến thức ăn thuỷ sản, chế biến thức ăn thủ công có đặc điểm

A. thực hiện ở quy mô nhỏ hoặc hộ gia đình.

B. thức ăn có thời gian bảo quản dài.

C. thực hiện ở quy mô hớn.

D. sử dụng các loại máy móc hiện đại.

Câu 18. Nguyên liệu có vai trò là

A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.

B. tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phẩn ăn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.

C. cung cấp chất dinh dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động.

D. phối chế thức ăn, cung cấp protein, năng lượng và chất phụ gia

Câu 19. Lợi ích của chỉ thị phân tử trong chọn giống thuỷ sản là

A. rút ngắn thời gian chọn giống, giảm chi phí và công lao động.

B. kéo dài thời gian chọn giống.

C. tăng chi phí và công lao động.

D. chọn được số lượng lớn con giống.

Câu 20. Phương pháp nào sau đây không phù hợp khi dùng hormone nhằm điều khiển giới tính động vật thuỷ sản?

A. Bổ sung hormone vào ao nuôi.

B. Bổ sung hormone vào thức ăn.

C. Ngâm cá vào dung dịch trộn hormone.

D. Tiêm hormone vào cơ thể. 

Câu 21. Cho các nhận định sau:

  1. Trong thức ăn chăn nuôi, các chất vô cơ là khoáng đa lượng.
  2. Thức ăn thuỷ sản được chia thành 3 nhóm.
  3. Thức ăn hỗn hợp có vai trò là chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.
  4. Chất kích thích tăng trưởng không phải thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn thuỷ sản.
  5. Trong thức ăn chăn nuôi, các chất hữu cơ là protein, lipid, carbonhydrate,…

Số nhận định đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 22. Mục đích của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản là

A. Kiểm soát môi trường nuôi thuỷ sản.

B. Giúp nâng cao chất lượng thức ăn và hiệu quả sử dụng nguồn nguyên liệu thức ăn thuỷ sản.

C. Tăng sức đề kháng cho động vật thuỷ sản.

D. Chẩn đoán và phát hiện nhanh một số loại bệnh trên thuỷ sản. 

Câu 23. Việc bảo quản thức ăn đúng cách có ý nghĩa như thế nào sau đây?

A. Giảm chi phí sản xuất, tăng năng xuất, giảm giá thành sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường.

B. Tăng chi phí sản xuất, tăng ô nhiễm môi trường.

C. Giảm chi phí sản xuất, tăng giá thành sản phẩm.

D. Tăng chi phí sản xuất, tăng ô nhiễm môi trường. 

Câu 24. Vai trò của công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra là:

A. bổ sung enzyme thích hợp để thuỷ phân protein có trong phụ phẩm cá tra thành lysine.

B. bổ sung enzyme thích hợp để thuỷ phân lipid có trong phụ phẩm cá tra thành lysine.

C. bổ sung một số loại enzyme và chế phẩm vi sinh có khả năng ức chế nấm mốc vi khuẩn, nhờ đó kéo dài thời gian bảo quản.

D. bổ sung nấm men để lên men cám gạo dùng làm thức ăn nuôi artemia.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Học sinh của lớp 12H được giao nhiệm vụ tìm hiểu về đặc điểm sinh sản của cá. Khi trình bày báo cáo, các nhóm thảo luận và đưa ra một số nhận xét như sau:

a) Hầu hết các loại cá nước mặn và nước ngọt đều sinh sản theo phương thức đẻ trứng và thụ tinh ngoài trong môi trường nước.

b) Trong tự nhiên, đa số các loài cá ở nước ta sinh sản theo mùa, tập trung vào những tháng có nhiệt độ ấm.

c) Các loài cá nước ngọt và cá nước mặn đều có tập tính di cư để sinh sản.

d) Ở hầu hết các loài cá, tuổi thành thục sinh dục của con đực và con cái giống nhau.

Câu 2. Khi thảo luận về phương thức nuôi trồng phổ biến, nhóm học sinh đưa ra một số ý kiến sau:

a) Diện tích ao, đầm nuôi thâm canh thường rất lớn.

b) Phương thức nuôi quảng canh cho năng suất cao, kiểm soát được các khâu trong quá trình nuôi.

c) Trong phương thức nuôi thâm canh, hệ thống nuôi có nguồn cấp và thoát nước hoàn toàn chủ động, đầy đủ các trang thiết bị, thuốc, hoá chất để phòng và xử lí bệnh.

d) Phương thức nuôi thâm canh có mật độ thả giống cao.

Câu 3. Thức ăn thuỷ sản rất dễ bị biến chất do oxy hoá hoặc do sự phát triển của các loại nấm mốc và sản sinh ra độc tố. Vì thế nhiều chất phỵ gia được bổ sung vào thức ăn thuỷ sản có tác dụng làm giảm quá trình oxy hoá, ức chế sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây hại,…

a) Các chất phụ gia này có thể là enzyme tiết ra từ vi khuẩn, có khả năng làm giảm hoặc loại bỏ các độc tố nấm mốc.

b) Tất cả các chất phụ gia đều có thể làm giảm quá trình oxy hoá, ức chế nấm mốc.

c) Tất cả các loại nấm mốc đểu sản sinh ra độc tố có hại cho thực ăn thuỷ sản.

d) Công nghệ sinh học và enzyme là hai công nghệ phổ biến nhất để bảo quản thực phẩm.

Câu 4.  Thức ăn thuỷ sản cần được bảo quản ở điều kiện thích hợp để đảm bảo không bị hư hỏng và làm suy giảm chất dinh dưỡng. Tuỳ vào loại thức ăn mà có phương pháp bảo quản phù hợp.

a) Thức ăn cần được bảo quản trong nhà kho, tránh nước và ánh nắng trực tiếp.

b) Các bao thức ăn phải được xếp chồng lên nhau trên kệ mỗi chồng từ 15 – 20 bao.

c) Bảo quản thức ăn thuỷ sản ở môi trường dưới 30◦C và tuân thủ nguyên tắc “ vào trước, xuất trước”.

d) Thời gian bảo quản thức ăn không quá 4 tháng.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

KẾT NỐI TRI THỨC

………………………………………….


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức công nghệ

7

2

4

3

Giao tiếp công nghệ

2

1

Sử dụng công nghệ

2

2

1

5

Đánh giá công nghệ

1

2

4

1

Thiết kế kĩ thuật

2

1

TỔNG

12

8

4

4

4

8

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Nhận thức công nghệ

Giao tiếp công nghệ

Sử dụng công nghệ

Đánh giá công nghệ

Thiết kế kĩ thuật

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai (số ý)

CHƯƠNG VI. CÔNG NGHỆ GIỐNG THUỶ SẢN

8

4

8

4

Bài 13: Vai trò của giống thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được yêu cầu về con giống thuỷ sản

1

C1

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải vai trò của giống thuỷ sản

1

C14

Vận dụng

Bài 14: Sinh sản của cá và tôm

Nhận biết

Nhận biết được tuổi thành thục của cá tra

1

C2

Thông hiểu

Chỉ ra được chức năng của túi tinh trùng cá

Chỉ ra được phương pháp nhân giống ở cá

Chỉ ra được phương pháp điều khiển giới tính của thuỷ sản

2

4

C13, 20

C1

Vận dụng

Bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chộn và nhân giống thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được thời gian bảo quản tinh trùng của cá

Nhận biết được cách bảo quản tinh trùng

2

C3, 12

Thông hiểu

Chỉ ra được lợi ích của chỉ thị phân tử

1

C19

Vận dụng

CHƯƠNG VII: CÔNG NGHỆ THỨC ĂN THUỶ SẢN

12

12

12

12

Bài 16: Thức ăn thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được thành phần trong thức ăn hữu cơ

Nhận biết được các nhóm thuỷ sản

2

C4, 11

Thông hiểu

Chỉ ra được vai trò nguyên liệu

1

C18

Vận dụng

Đưa ra được các nhận định đúng về thức ăn thuỷ sản

1

C21

Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được các bước chế biến thức ăn

Nhận biết được bước cuối trong chế biến thực phẩm công nghiệp

2

C5, 10

Thông hiểu

Chỉ ra được đặc điểm của chế biến thuỷ sản thủ công

1

C17

Vận dụng

Đưa ra được các phương thức bảo quản thức ăn

Đưa ra được ý nghĩa của việc bảo quản thức ăn

1

4

C23

C4

Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thực ăn thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được bước đầu trong quá trình lên men thực phẩm

Nhận biết được bước cuối cùng trong quá trình lên men

2

C6, 9

Thông hiểu

Chỉ ra được lợi ích của lên men đậu khô

1

C16

Vận dụng

Đưa ra được các chất phụ gia

Vai trò của chất phụ gia

Đưa ra được mục đích của công nghệ bảo quản sinh học.

Nguyên nhân hại thức ăn

Đưa ra các công nghệ bảo quản

1

4

C22

C3

CHƯƠNG VIII. CÔNG NGHỆ NUÔI THUỶ SẢN

4

4

4

4

Bài 19: Công nghệ nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến ở Việt Nam

Nhận biết

Nhận biết được diện tích của ao nuôi tôm.

Nhận biết dược phương thức nuôi trồng thuỷ sản

Nhận biết được thời gian thay nước cho ao nuôi tôm

2

4

C7, 8

C2

Thông hiểu

Chỉ ra được các bước cần làm khu chuẩn bị nuôi thuỷ sản

1

C15

Vận dụng

Đưa ra được vai trò của công nghệ trong nuôi trồng thuỷ sản

1

C24

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay