Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Kết nối tri thức (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đảm bảo thường xuyên phủ xanh diện tích rừng là nhiệm vụ của hoạt động nào sau đây?
A. Khai thác rừng.
B. Chăm sóc rừng.
C. Bảo vệ rừng.
D. Trồng rừng.
Câu 2. Đâu không phải lợi ích của việc giao, cho thuê rừng và thu hồi rừng, đất trồng rừng?
A. Tăng thu nhập, tạo kế sinh nhai cho người dân.
B. Nâng cao giá trị đa mục đích của rừng.
C. Nâng cao khả năng khai thác, sản xuất, khai thác trồng rừng.
D. Hợp pháp hoá săn bắt, khai thác động thực vật quý hiếm.
Câu 3. Công việc nào sau đây giúp giảm sự cạnh tranh ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng của cây dại với cây rừng?
A. Làm hàng rào bảo vệ. B. Tỉa cành, tỉa thưa.
C. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại. D. Bón phân, tưới nước.
Câu 4. Đại lượng nào sau đây biểu thị cho sự sinh trưởng của cây rừng?
A. Sự tích luỹ các hợp chất ở rễ cây. B. Sự tăng trưởng chiều cao của thân cây.
C. Sự ra hoa, đậu quả của cây. D. Sự thay đổi về độ cứng của thân cây.
Câu 5. Thời vụ trồng rừng thường là mùa xuân hè hoặc mùa mưa vì
A. đất nhiều mùn hơn. B. thời tiết mát, đủ ẩm.
C. ít nắng. D. vi sinh vật có lợi phát triển.
Câu 6. Trong quá trình trồng rừng, mật độ cây trồng cao, có một số cây chưa được cao nhưng những cành bên vươn tán khá rộng, lúc này ta nên
A. bón phân cho cây thêm cao. B. tưới nước cho cây.
C. chặt bỏ các cây dại. D. tỉa bớt các cành bên.
Câu 7. Sản phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ lâm nghiệp?
A. Phân bón vi sinh vật. B. Các loại ngô trồng trên nương.
C. Giấy vở học sinh. D. Thịt trâu gác bếp.
Câu 8. Việc xây dựng và bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên có vai trò nào sau đây?
A. Giúp người dân nâng cao ý thức bảo vệ rừng. B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Mở rộng diện tích trồng rừng. D. Thu hẹp diện tích rừng thuận lợi cho việc quản lí.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của chủ rừng đối với công tác bảo vệ rừng?
A. Theo dõi diễn biến rừng theo quy định của pháp luật.
B. Xử lí các vụ vi phạm pháp luật về lâm nghiệp.
C. Bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng, hệ sinh thái rừng.
D. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng.
Câu 10. Sản phẩm nào sau đây là sản phẩm của lâm nghiệp?
A. Gà đồi. B. Mật ong rừng. C. Lúa nương. D. Cá suối.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây có tác dụng ngăn chặn các hành vi làm suy thoái tài nguyên rừng?
A. Tuần tra, giám sát để ngăn chặn hoạt động săn bắt thú rừng trái phép.
B. Lắp đặt các biển báo ở khu vực có nguy cơ cao cháy rừng.
C. Trồng cây xanh trên vỉa hè, vườn hoa, quảng trường.
D. Tổ chức tuyên truyền về vai trò, giá trị của rừng trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 12. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Ở Việt Nam, cháy rừng thường xảy ra vào
A. mùa mưa.
B. mùa đông.
C. mùa khô.
D. mùa xuân.
Câu 19. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của tổ chức, cá nhân nào sau đây?
A. Cơ quan quản lí rừng. B. Toàn dân.
C. Chủ rừng, cơ quan quản lí rừng. D. Chủ rừng.
Câu 20. Sinh trưởng đường kính và chiều cao của cây rừng đạt kích thước cực đại ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn thành thục. B. Giai đoạn non.
C. Giai đoạn già cỗi. D. Giai đoạn gần thành thục.
Câu 21. Cung cấp lâm sản, cây công nghiệp phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu là một trong những vai trò quan trọng của
A. lâm nghiệp. B. trồng trọt. C. thuỷ sản. D. chăn nuôi.
Câu 22. Hoạt động nào dưới đây không thuộc các biện pháp chăm sóc rừng?
A. Trồng dặm.
B. Gieo hạt.
C. Làm cỏ.
D. Tỉa thưa, tỉa cành.
Câu 23. Một khu rừng mới trồng có nhiều cỏ dại và cây rừng non còi cọc. Dưới đây là nhận định về các biện pháp chăm sóc rừng phù hợp là
A. làm cỏ nhằm giúp cây trồng chính có đủ không gian sống.
B. sử dụng thuốc diệt cỏ dại từ nồng độ thấp đến cao.
C. trồng xen cây nông nghiệp để giảm có dại.
D. bón thúc cho cây trong giai đoạn cây trưởng thành.
Câu 24. Đâu là nguyên nhân chính gây suy thoái tài nguyên rừng?
A. Cháy rừng và chăn thả gia súc.
B. Phá rừng lấy đất nông nghiệp.
C. Khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ không bền vững.
D. Phá rừng để trồng cây công nghiệp và cây đặc sản.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Cho bảng 1. Số vụ vi phạm pháp luật về lâm nghiệp tại Vườn quốc gia Ba Bể
Hành vi vi phạm | Số vụ vi phạm | Tổng | |||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||
Khai thác lâm sản trái phép | 22 | 11 | 26 | 10 | 8 | 7 | 84 |
Vận chuyển lâm sản trái phép | 39 | 27 | 18 | 7 | 3 | 3 | 97 |
Phá rừng trồng cây nông nghiệp | 3 | 1 | 2 | 1 | - | - | 7 |
Nguồn: Vườn Quốc gia Ba Bể, 2021
Từ Bảng 1 có một số nhận định về thực trạng bảo vệ rừng ở Vườn quốc gia Ba Bể trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2020 như sau:
a) Tình trạng phá rừng trồng cây nông nghiệp vẫn diễn ra thường xuyên qua các năm.
b) Công tác bảo vệ rừng đã có những chuyển biến tích cực thể hiện thông qua số vụ vi phạm pháp luật về lâm nghiệp đã giảm.
c) Không còn xảy ra tình trạng phá rừng trái pháp luật.
d) Tình trạng khai thác rừng, vận chuyển lâm sản trái phép vẫn diễn ra.
Câu 3. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ viết báo cáo về chủ đề “Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp”. Sau khi thảo luận giữa các thành viên trong nhóm, một số ý kiến được nêu ra như sau:
a) Địa bàn sản xuất lâm nghiệp thường có điều kiện tự nhiên thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
b) Ngành lâm nghiệp là ngành sản xuất kinh doanh có chu kì dài.
c) Hoạt động sản xuất lâm nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên nên không thể thực hiện được vào bất cứ thời điểm nào trong năm.
d) Quá trình tái sản xuất tự nhiên và quá trình tái sản xuất kinh tế luôn diễn ra xen kẽ nhau trong sản xuất lâm nghiệp.
Câu 4. Một bạn cho rằng rừng là "lá phổi xanh" của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi phục và bảo vệ rừng cần tập trung vào các giải pháp dưới đây. Theo em, giải pháp nào đúng, sai?
a) Trồng và bảo vệ rừng để tăng lượng oxi trong không khí, giảm lượng khí cacbonic.
b) Tăng cường công tác giáo dục, tuyên truyền để thúc đẩy toàn dân tham gia bảo vệ rừng.
c) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.
d) Khai thác và sử dụng triệt để các loài sinh vật đang sinh sống trong rừng, nhất là loài gỗ lớn.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP -THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 12 | 5 | 1 | 4 | 4 | |
Giao tiếp công nghệ | 1 | 3 | 6 | |||
Sử dụng công nghệ | 1 | |||||
Đánh giá công nghệ | 1 | |||||
Thiết kế kĩ thuật | 2 | |||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KĨ THUẬT ĐIỆN | ||||||||||
Bài 1. Giới thiệu tổng quan về kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nêu được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống. | 2 | C1 C2 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được vai trò của kĩ thuật điện. | 1 | C3 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 2 | C4 C5 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được tính chất của ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 1 | C6 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật để nhận diện đặc điểm vị trí việc làm. | 1 | C21 | |||||||
CHƯƠNG II. HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA | ||||||||||
Bài 3. Mạch điện xoay chiều ba pha | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên lí tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. | 2 | C7 C8 | ||||||
Thông hiểu | - Nhận biết được cách nối nguồn, tải ba pha. | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | - Xác định được thông số hiệu dụng của mạch điện ba pha đối xứng. | - Xác định được cách nối nguồn, tải ba pha. | 2 | 8 | C22 C24 | C3a C3b C3c C3d C4a C4b C4c C4d | ||||
Bài 4. Hệ thống điện quốc gia | Nhận biết | - Nhận biết được cấu trúc chung của hệ thống điện quốc gia. - Nhận biết được vai trò của các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 2 | C10 C11 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 1 | C12 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về cấu trúc chung của hệ thống điện để giải thích một sơ đồ cụ thể. | 1 | C23 | |||||||
Bài 5. Sản xuất điện năng | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm sản xuất điện năng. - Nhận biết được ưu, nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng (nhiệt điện). | 1 | 4 | C13 | C1a C1b C1c C1d | ||||
Thông hiểu | - Xác định được ưu điểm và hạn chế của các phương pháp sản xuất điện năng. | - Xác định được phương pháp sản xuất điện năng. | 2 | C14 C15 | ||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 6. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ | Nhận biết | - Nhận biết được thiết bị và vai trò của chúng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 2 | C16 C17 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt | Nhận biết | - Nhận biết được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | C19 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. - Xác định được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | 4 | C20 | C2a C2b C2c C2d | |||||
Vận dụng |