Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Trồng cây ăn quả - Cánh diều - Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Tính chi phí sản xuất và hiệu quả kinh tế trong loại cây ăn quả gồm bao nhiêu bước?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2 (0,25 điểm). Tần suất bón phân cho cây ăn quả là:
A. 3 tháng/lần.
B. 2 tháng/lần.
C. 4 tháng/lần.
D. 5 tháng/lần.
Câu 3 (0,25 điểm). Công thức tính hiệu quả kinh tế của việc trồng một loại cây ăn quả là:
A. Lợi nhuận = tổng chi phí : doanh thu.
B. Lợi nhuận = tổng chi phí - doanh thu.
C. Lợi nhuận = doanh thu : tổng chi phí.
D. Lợi nhuận = doanh thu - tổng chi phí.
Câu 4 (0,25 điểm). Đâu là nghề nghiệp liên quan đến quản lí, kinh doanh trong trồng cây ăn quả?
A. Lãnh đạo, quản lí trong các cơ quan, doanh nghiệp.
B. Kĩ sư công nghiệp chế biến.
C. Nhà bệnh học thực vật.
D. Giảng viên cao đẳng, đại học.
Câu 5 (0,25 điểm). Đâu là nghề nghiệp liên quan đến đào tạo khoa học, công nghệ trong trồng cây ăn quả?
A. Nhân viên hướng dẫn du lịch.
B. Kĩ thuật viên nông nghiệp.
C. Nhà sinh vật học, nhà thực vật học.
D. Kĩ sư công nghiệp chế biến.
Câu 6 (0,25 điểm). Dụng cụ và vật liệu nào không cần thiết trong quá trình trồng và chăm sóc cây ăn quả là gì?
A. Dao nhỏ sắc, kéo.
B. Khay đựng đất bột mịn hoăc cát.
C. Cuốc, dầm.
D. Bình tưới nước.
Câu 7 (0,25 điểm). Khoảng cách trung bình của các hố khi trồng cây ăn quả là
A. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 5m.
B. theo hàng khách hàng là 3m và cây cách cây là 5m.
C. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 2m.
D. theo hàng khách hàng là 15m và cây cách cây là 5m.
Câu 8 (0,25 điểm). Thời điểm thích hợp để cây ăn quả ở miền Bắc Trung Bộ là
A. tháng 10 - 11.
B. tháng 2 - 3.
C. tháng 7 - 8.
D. tháng 8 - 9.
Câu 9 (0,25 điểm). Cho bảng thông tin sau:
Các khoản chi phí | Số tiền (triệu đồng) |
Chi phí công lao động | 120 |
Chi phí vật tư | 150 |
Chi phí thuê đất, máy và điện năng | 15 |
Chi phí dụng cụ | 8 |
|
Hãy tính lợi nhuận thu được?
A. 280.
B. 130.
C. 107.
D. 100.
Câu 10 (0,25 điểm). Tư vấn và hoạch định các chính sách liên quan đến trồng cây ăn quả là hoạt động nghề nghiệp của nghề nghiệp nào sau đây?
A. Nhà trồng trọt.
B. Nhà tư vấn làm vườn.
C. Kĩ sư công nghiệp chế biến.
D. Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lí.
Câu 11 (0,25 điểm). Yêu cầu kỹ thuật khi cắm cọc và phù hợp là
Cọc đóng phải chắc.
Buộc dây giữ cây không bị lung lây.
Đóng cọc thẳng đứng hoặc xiên cùng chiều gió thổi.
Phủ lá khô, rơm hoặc rạ xung quanh gốc để giữ ấm.
Số yêu cầu kỹ thuật đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12 (0,25 điểm). Đâu không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành trồng cây ăn quả?
A. Am hiểu kỹ thuật chăm sóc cây trồng.
B. Có sức khỏe tốt để làm việc ngoài trời.
C. Biết sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật đúng cách.
D. Không cần hiểu biết về các loại đất trồng.
Câu 13 (0,25 điểm). Đâu không phải là yêu cầu về ý thức đối với người lao động thuộc ngành nghề liên quan đến trồng cây ăn quả?
A. Cần cù, chịu khó, ham học hỏi.
B. Có sức khỏe để đáp ứng yêu cầu công việc.
C. Làm việc khoa học, có tinh thần trách nhiệm.
D. Đảm bảo an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
Câu 14 (0,25 điểm). Mục đích của việc tính chi phí sản xuất và hiệu quả kinh tế trong một loại cây ăn quả là
A. để tính toán lượng giống sẽ trồng năm tiếp theo
B. để điều chỉnh lượng phân bón cho cây ăn quả ở năm tiếp theo.
C. để duy trì năng suất hiện tại, nghiên cứu biện pháp phòng sâu bệnh hại.
D. điều chỉnh quá trình sản xuất phù hợp để cải thiện năng suất cho những năm tiếp theo.
Câu 15 (0,25 điểm). Để giữ ẩm cho cây mới trồng có thể thực hiện biện pháp nào?
A. Phủ lá khô, rơm hoặc rạ xung quanh gốc.
B. Trong khi ở nơi có ánh sáng mặt trời.
C. Trồng đứng hoặc xiên ngược chiều gió thổi đến.
D. Bón phân một lần cho cây một năm tuổi.
Câu 16 (0,25 điểm). Có bao nhiêu tiêu chí đánh giá tính chi phí sản xuất và hiệu quả kinh tế trong một loại cây ăn quả?
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 17 (0,25 điểm). Kỹ năng nào sau đây không bắt buộc đối với người trồng cây ăn quả?
A. Kỹ năng sử dụng công cụ lao động nông nghiệp.
B. Kỹ năng phân tích đất và chọn giống.
C. Kỹ năng dự báo thời tiết chuyên sâu.
D. Kỹ năng phòng trừ sâu bệnh.
Câu 18 (0,25 điểm). Đâu không phải là yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động thuộc ngành nghề liên quan đến trồng cây ăn quả?
A. Có thể thu hoạch, bảo quản và chế biến quả.
B. Có thể phát hiện và phòng trừ sâu, bệnh hại cây ăn quả.
C. Có thể theo dõi sự sinh trưởng và phát triển của cây ăn quả.
D. Có hứng thú với công việc trồng cây ăn quả.
Câu 19 (0,25 điểm). Bón lót vào hố phân hữu cơ thương mại một lượng khoảng:
A. 20 kg.
B. 10 kg.
C. 1 kg.
D. 100 g.
Câu 20 (0,25 điểm). Cây ăn quả cần phải bón phân thúc vào thời gian nào?
A. Sau khi hái quả và tỉa cành.
B. Đón trước khi hoa nở.
C. Bón nuôi quả.
D. Theo tình hình của cây và tuổi cây.
Câu 21 (0,25 điểm). Cần đào hố trồng cây với kích thước như thế nào?
A. To.
B. Nhỏ.
C. Trung bình.
D. Tùy loài cây.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết tên nghề nghiệp và mô tả hoạt động nghề nghiệp liên quan đến trồng cây ăn quả sau: người trồng và chăm sóc cây ăn quả, người sử dụng máy thu hoạch quả.
Câu 2 (1,0 điểm). Làm thế nào để đảm bảo năng suất cao khi bón phân cho cây ăn quả?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 10: Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | 3 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 11 | 1 | 3,75 |
Bài 11: Tính chi phí và hiệu quả của việc trồng cây ăn quả | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 1,5 |
Bài 12: Một số ngành nghề liên quan đến trồng cây ăn quả | 3 | 1 | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | 4,75 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 10 | 11 | 1 | ||||
Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | Nhận biết | - Nhận biết được tần suất bón phân cho cây ăn quả. - Nhận biết được khoảng cách trung bình của các hố khi trồng cây ăn quả. - Nhận biết được thời điểm thích hợp để cây ăn quả ở miền Bắc Trung Bộ. | 3 | C2, C7, C8 | ||
Thông hiểu | - Biết được dụng cụ và vật liệu nào không cần thiết trong quá trình trồng và chăm sóc cây ăn quả. - Biết được yêu cầu kĩ thuật khi cắm cọc. - Biết được biện pháp để giữ ẩm cho cây mới trồng. - Biết được lượng phân hữu cơ thương mại để bón lót vào hố. - Sắp xếp được thứ tự các bước tiến hành trong quá trình trồng và chăm sóc cây ăn quả. | 5 | C6, C11, C15, C19, C22 | |||
Vận dụng | - Biết được thời gian cần bón phân thúc cho cây ăn quả. - Biết được kích thước hố trồng cây. - Biết được vai trò của nước đối với sự sinh trưởng, phát triển của cây ăn quả. | 3 | C20, C21 | |||
Vận dụng cao | Đưa ra được giải pháp để đảm bảo năng suất cao khi bón phân cho cây ăn quả. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 11 | 6 | 0 | ||||
Tính chi phí và hiệu quả của việc trồng cây ăn quả | Nhận biết | - Nhận biết được các bước tính chi phí sản xuất và hiệu quả kinh tế trong loại cây ăn quả. - Biết được công thức tính hiệu quả kinh tế của việc trồng một loại cây ăn quả. | 2 | C1, C3 | ||
Thông hiểu | - Biết được mục đích của việc tính chi phí sản xuất và hiệu quả kinh tế trong một loại cây ăn quả. - Biết được các tiêu chí đánh giá tính chi phí sản xuất và hiệu quả kinh tế trong một loại cây ăn quả. | 2 | C14, C16 | |||
Vận dụng | - Tính được lợi nhuận thu được từ bảng thông tin. - Tính được doanh thu của 1 ha cây chuối từ dữ liệu đã cho. | 2 | C9, C26 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 12 | 11 | 1 | ||||
Một số ngành nghề liên quan đến trồng cây ăn quả | Nhận biết | - Biết được nghề nghiệp liên quan đến quản lí, kinh doanh trong trồng cây ăn quả. - Biết được nghề nghiệp liên quan đến đào tạo khoa học, công nghệ trong trồng cây ăn quả. - Nhận biết được hoạt động nghề nghiệp của nhà tư vấn chuyên môn về kinh doanh và quản lí. - Nêu được tên nghề nghiệp và mô tả hoạt động nghề nghiệp của người trồng và chăm sóc cây ăn quả, người sử dụng máy thu hoạch quả. | 3 | 1 | C4, C5, C10 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Biết được yêu cầu không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành trồng cây ăn quả. - Biết được yêu cầu không phải là yêu cầu về kiến thức, kĩ năng, ý thức đối với người lao động thuộc ngành nghề liên quan đến trồng cây ăn quả. - Biết được kĩ năng không bắt buộc đối với người trồng cây ăn quả. | 5 | C12, C13, C17, C18,C23 | |||
Vận dụng | - Biết được ngành nghề liên quan đến trồng cây ăn quả. - Chuẩn bị được kiến thức, kĩ năng đáp ứng mô hình nông nghiệp công nghệ cao. - Biết được mã trồng cây ăn quả ở nước ta. | 3 | C24, C25, C27 | |||
Vận dụng cao |