Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Nhật Bản là một quốc gia quân đảo nằm ở 

A. phía Tây Bắc châu Á.                           B. phía Đông Nam châu Á.

C. phía Tây Nam châu Á.                          D. phía Đông Bắc châu Á.

Câu 2. Nhật Bản có nhiều điều kiện để xây dựng các hải cảng và phát triển kinh tế biển do đặc điểm gì?

A. Nằm trong khu vực đất thấp.

B. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.

C. Gần các nước trong lục địa.

D. Có nhiều đảo lớn.

Câu 3. Năm 2020, chỉ số HDI của Nhật Bản đạt

A. 0,922.                     B. 0,923.                C. 0,924.               D. 0,925.

Câu 4. Sản phẩm của ngành nào chiếm 99% trị giá xuất khẩu của Nhật Bản?

A. Nông nghiệp.                                       B. Khai khoáng.

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.              D. Dịch vụ.

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế đảo Hô-cai-đô năm 2020?

A. Đóng góp 3,4% GDP cả nước.

B. Khoáng sản chủ yếu là than.

C. Phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm, chế biến gỗ, luyện kim đen, sản xuất giấy.

D. Các trung tâm kinh tế chính là Phu-cu-ô-ca và Na-ga-xa-ki.

Câu 6. Lĩnh vực chủ yếu mà Nhật Bản đầu tư vào nước ta là

A. công nghiệp khai khoáng.                     B. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

C. du lịch.                                                D. công nghiệp chế biến, chế tạo.

Câu 7. Vùng duyên hải Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 5.

B. 9.

C. 11.

D. 13.

Câu 8. Dân số Trung Quốc chiếm bao nhiêu phần trăm số dân trên thế giới?

A. 28%.

B. 18%.

C. 15%.

D. 25%.

Câu 9. Trữ lượng khoáng sản nào của Trung Quốc đứng đầu thế giới, là nguyên liệu đặc biệt quan trọng trong các ngành công nghệ cao?

A. Đất hiếm.

B. Dầu mỏ.

C. Than.

D. Kim loại đen.

Câu 10.Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. miền Tây.                                            B. vùng duyên hải.

C. phía nam.                                            D. trung tâm đất nước.

Câu 11.Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình và đất của miền Đông Trung Quốc?

A. Nhiều bồn địa và hoang mạc.                B. Nhiều đồng bằng rộng lớn.

C. Đồi núi thấp ở phía đông nam.              D. Đất phù sa và đất feralit là chủ yếu.

Câu 12.Ngoại thương của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?

A. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn giá trị nhập khẩu.

B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm.

C. Trị giá xuất khẩu thường bằng trị giá nhập khẩu.

D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn trị giá nhập khẩu.

Câu 13.Phần lớn lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi có độ cao trung bình khoảng 

A. 500 m.                    B. 1000 m.            C. 1500 m.                      D. 2000 m.

Câu 14. Hai con sông lớn ở Cộng hòa Nam Phi là

A. Lim-pô-pô và O-ran-giơ.                       B. Lim-pô-pô và Ca-le-don.

C. O-ran-giơ và Ca-le-don.                        D. Ca -le-don và Von.

Câu 15. Hệ sinh thái điển hình ở Cộng hòa Nam phi là

A. Rừng lá cứng.                                      B. Rừng lá kim.

C. Xa van.                                               D. Rừng nhiệt đới.

...........................................

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Cho biểu đồ sau:

Tech12h

a) Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản.

b) Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có xu hướng tăng từ năm 2000 đến năm 2020.

c) Tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng có xu hướng tăng từ năm 2000 đến năm 2020.

d) Cơ cấu kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch nhưng sự thay đổi tỉ trọng của các ngành không đáng kể.

Câu 2. Cho thông tin sau:

Đô thị hóa ở Trung Quốc diễn ra với tốc độ nhanh, tỉ lệ dân thành thị là 61% năm 2020. Trung Quốc có nhiều thành phố quy mô dân số trên 10 triệu người. Công nghiệp hóa nông thôn đã làm thay đổi diện mạo các làng xã và mở rộng lối sống đô thị.

a) Các đô thị trên 15 triệu dân của Trung Quốc là: Bắc Kinh, Thượng Hải, Trùng Khánh.  

b) Các đô thị lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở phía Tây.

c) Mật độ dân số của trung Quốc cao ở phía Đông và thưa thưa thớt ở phía Tây.

d) Phía đông của Trung Quốc có khí hậu gió mùa, nhiều đồng bằng lớn, tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nên thu hút đông dân cư. 

Câu 3. Cho thông tin sau:

         Nền công nghiệp Trung Quốc có quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới. Tuy tỉ trọng ngày càng giảm đi trong cơ cấu GDP nhưng ngành công nghiệp và xây dựng vẫn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của cả nước.

a) Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu GDP của Trung Quốc ngày càng giảm. 

b) Công nghiệp của Trung Quốc phát triển trên cơ sở thuận lợi về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào và ngày càng có chất lượng.

c) Điều kiện phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc là dân số đông đứng thứ nhất thế giới, thị trường tiêu thụ lớn, trình độ khoa học – công nghệ phát triển. 

d) Giải pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ở Trung Quốc là chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, gia tăng các ngành công nghiệp khai thác, hình thành các trung tâm công nghiệp ở miền Tây. 

...........................................

Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Tính số dân trong độ tuổi từ 15 đến 64 tuổi của Nhật Bản (triệu người), biết tổng số dân năm 2020 là 126,2 triệu người, tỉ lệ người từ 15 đến 64 tuổi chiếm 59%. (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người) 

Câu 2. Cho giá trị ODA của Nhật Bản và Thế giới năm 2020 lần lượt là 13,7 và 194,1 tỉ USD. Tính tỉ lệ ODA của Nhật Bản so với thế giới năm 2020? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)

Câu 3. Cho bảng số liệu:

Năm

1990200020102020
Số dân (tỉ người)1,171,291,371,43
Gia tăng tự nhiên (%)1,820,790,570,39

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính số dân tăng thêm của Trung Quốc năm 2021. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của Người)

Câu 4. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD) 

...........................................

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

...........................................

TRƯỜNG THPT.........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tìm hiểu địa lí

7

4

1

2

1

Nhận thức và tư duy địa lí

1

4

1

4

2

1

2

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

2

2

2

TỔNG

8

8

2

4

4

4

0

4

6

18

12

6


 

TRƯỜNG THPT.........

ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Tìm hiểu địa lí

Nhận thức và 

tư duy địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

NHẬT BẢN

6

4

2

6

4

2

Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Nhận biết

- Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội.

1

C1

Thông hiểu

- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên 

nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội.

- Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.

1

C2

Vận dụng

- Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

1

C3

C1

Bài 24. Kinh tế Nhật Bản 

Nhận biết

– Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế

C4

Thông hiểu

- So sánh được các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật

1

C5

Vận dụng

- Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

4

1

C6

C1a, C1b, C1c, C1d

C2

CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

6

8

2

6

8

2

Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

Nhận biết

- Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội.

1

C7

Thông hiểu

– Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh - xã hội.

- Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.

1

4

C8

C2a, C2b, C2c, C2d

Vận dụng

- Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

1

C9

C2

Bài 27. Kinh tế Trung Quốc

Nhận biết

– Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, sự phát triển phân bố của một số ngành kinh tế và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới.

1

C10

Thông hiểu

- Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế.

1

C11

Vận dụng

Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

4

1

C12

C3a, C3b, C3c, C3d

C3

CỘNG HÒA NAM PHI

6

4

2

6

4

2

Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi

Nhận biết

- Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội.

1

C13

Thông hiểu

- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên 

nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội.

- Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.

1

4

C14

C4a, C4b, C4c, C4d

Vận dụng

- Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

1

C15

C5

Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Nhận biết

Trình bày được khái quát sự phát triển nền kinh tế.

1

C16

Thông hiểu

Phân tích được các điểm nổi bật của các ngành kinh tế. 

1

C17

Vận dụng

- Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

1

C18

C6

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay