Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhật Bản nằm trong khu vực phát triển kinh tế nào?
A. Châu Âu - Đại Tây Dương. B. Châu Mỹ.
C. Châu Á - Thái Bình Dương. D. Châu Phi.
Câu 2. Tỉ lệ tăng dân số Nhật Bản từ năm 2008 đến 2020 là bao nhiêu?
A. - 3% B. 0,3% C. -0,3% D. 3%
Câu 3. Mục tiêu chính của hệ thống giáo dục Nhật Bản là gì?
A. Phát triển công nghệ. B. Đạo đức và nhân cách.
C. Tăng chỉ số HDI. D. Đầu tư cho y tế.
Câu 4. Sản phẩm của các ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị suất khẩu của Nhật Bản?
A. 32%. B. 99%. C. 57%. D. 84%.
Câu 5. Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì. B. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
C. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc. D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.
Câu 6. Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có vai trò quan trọng nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?
A. Giải quyết được các nguồn nguyên liệu dư thừa của ngành nông nghiệp.
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn, tạo thêm thu nhập.
C. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu, sản phẩm.
Câu 7. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới lục địa. B. Cận nhiệt đới gió mùa.
C. Ôn đới lục địa. D. Ôn đới gió mùa.
Câu 8. Vì sao dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông?
A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.
C. Ít thiên tai.
D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.
Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến hiện đại hóa nền kinh tế - xã hội Trung Quốc?
A. Nền kinh tế lạc hậu, năng suất thấp, không chu cấp cho dân số kháng lồ ngày càng tăng.
B. Sự chuyến biến theo hướng mới của nền kinh tế thế giới và khu vực.
C. Đường lối kinh tế tập trung, bao cấp Trung Quốc áp dụng không phát huy hiệu quả.
D. Nền kinh tế phát triển bậc nhất thế giới với đường lối kinh tế phù hợp.
Câu 10. Trung Quốc chú trọng phát triển ngành nào để đáp ứng nhu cầu dân số và xuất khẩu?
A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Thuỷ sản. D. Công nghiệp.
Câu 11. Nông nghiệp là ngành không thể thiếu ở Trung Quốc do?
A. Nhiều dân tộc sinh sống. B. Nhiều đồng bằng rộng.
C. Sản phẩm để xuất khẩu. D. Đông dân, nhu cầu lớn.
Câu 12. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã thực hiện việc nào nào dưới đây?
A. Tiến hành cải cách ruộng đất.
B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Câu 13. Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?
A. Na-mi-bi-a. B. Lê-xô-thô. C. Bốt-xoa-na. D. E-xoa-ti-ni.
Câu 14.Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là?
A. Đồng bằng, sơn nguyên. B. Núi, cao nguyên và đồi.
C. Núi cao, đảo, đồng bằng. D. Trung du, đồi, núi thấp.
Câu 15. Năm 2020, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Cộng hòa Nam Phi giảm còn
A. 1,0%. B. 1,1%. C. 1,2%. D. 1,3%.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Tổng giá trị xuất khẩu nhập khẩu, giá trị nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Nhập khẩu | 519,9 | 667,5 | 859,2 | 775,0 | 785,4 |
Tổng giá trị xuất nhập khẩu khkhẩukhẩu | 972,0 | 1267,3 | 1641,3 | 1574,7 | 1571,6 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020 liên tục tăng.
b) Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản gaii đoạn 2010 – 2020 giảm.
c) Tỉ lệ xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000 tăng 15%.
d) Tổng giá trị xuất nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 2015 – 2020 giảm do chịu nhiều tác động của thiên tai, dịch bệnh, sự cạnh tranh của các nền kinh tế phát triển mạnh.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Miền Tây Trung Quốc nằm sâu trong lục địa, có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ. Đất chủ yếu là đất xám hoang mạc và bán hoang mạc. Miền Tây có nhiều khó khăn đối với giao thông và sản xuất. Khí hậu lục địa, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày và đêm và các mùa.
a) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu là địa hình cao.
b) Miền Tây Trung Quốc ít có điều kiện để trồng cây lương thực.
c) Khí hậu Miền Tây Trung Quốc có tính chất khô hạn.
d) Khí hậu miền Tây Trung Quốc không có sự phân hóa theo độ cao.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 – 2020
Sản phẩm | 2005 | 2010 | 2020 |
Lạc | 100 | 109,7 | 125,9 |
Lúa gạo | 100 | 108,3 | 117,3 |
Lúa mì | 100 | 118,3 | 137,9 |
Thịt bò | 100 | 111,8 | 117,6 |
Thịt lợn | 100 | 110,9 | 90,3 |
a) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường.
b) Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng tăng.
c) Lúa mì là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng cao nhất, 137,9% so với năm 2005, tăng 31,5 triệu tấn.
d) Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng giảm.
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1970 - 2020
1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 | |
Số dân (triệu người) | 103,4 | 116,8 | 123,5 | 126,9 | 128,0 | 126,2 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính số dân của Nhật Bản giảm đi trong giai đoạn 2010 – 2020? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
BẢNG 7.1. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NHẬT BẢN,
GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Xuất khẩu | 479,3 | 594,9 | 769,8 | 624,9 | 641,3 |
Nhập khẩu | 379,7 | 515,9 | 694,1 | 625,6 | 635,4 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn đến số thập phân thứ nhất của tỉ USD)
Câu 3. Dân số Trung Quốc 143,3 triệu người, GDP 14688 tỉ USD (năm 2020) tính GDP bình quân của Trung Quốc? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD)
Câu 4. Năm 2020 sản lượng thủy sản khai thác của Trung Quốc là 12,7 triệu tấn, sản lượng thủy sản nuôi trồng là 52,3 triệu tấn. Tính tỉ trọng thủy sản nuôi trồng của Trung Quốc năm 2020? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 6 | 4 | 2 | 1 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 2 | 4 | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 2 | 2 | 2 | |||||
TỔNG | 8 | 9 | 1 | 4 | 4 | 4 | 0 | 4 | 6 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
NHẬT BẢN | 6 | 4 | 2 | 6 | 4 | 2 | ||||
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | C2 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C3 | C1 | ||||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | – Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế | C4 | |||||||
Thông hiểu | - So sánh được các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật | 1 | C5 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 4 | 1 | C6 | C1a, C1b, C1c, C1d | C2 | |||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA | 6 | 8 | 2 | 6 | 8 | 2 | ||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 4 | C8 | C2a, C2b, C2c, C2d | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C9 | C3 | ||||||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | – Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, sự phát triển phân bố của một số ngành kinh tế và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới. | 1 | C10 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. | 1 | C11 | |||||||
Vận dụng | Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 4 | 1 | C12 | C3a, C3b, C3c, C3d | C4 | ||||
CỘNG HÒA NAM PHI | 4 | 4 | 2 | 4 | 4 | 2 | ||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C13 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 4 | C14 | C4a, C4b, C4c, C4d | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 1 | C15 | C5 | |||||
Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | Trình bày được khái quát sự phát triển nền kinh tế. | 1 | C16 | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được các điểm nổi bật của các ngành kinh tế. | 1 | C17 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C18 | C6 |