Đề thi cuối kì 2 địa lí 9 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: Địa lí 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Vùng Tây Nguyên tiếp giáp với hai nước láng giềng nào?
A. Lào và Cam-pu-chia. B. Thái Lan và Cam-pu-chia.
C. Trung Quốc và Lào. D. Cam-pu-chia và Trung Quốc.
Câu 2: Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do có:
- nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng nước lớn.
- địa hình cao nguyên xếp tầng và nhiều sông lớn.
- lượng mưa dồi dào, mùa mưa phân hóa sâu sắc.
- địa hình núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất cả nước.
Câu 3: Bô-xít là khoáng sản quan trọng nhất của vùng, được phân bố chủ yếu ở:
- Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai.
- Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum.
- Gia Lai, Kon Tum, Pleiku.
- Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum.
Câu 4: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là gì?
- Có những hiện tượng thời tiết thất thường.
- Nắng nhiều, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
- Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.
- Mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt.
Câu 5: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. | B. Cà phê. | C. Dừa. | D. Chè. |
Câu 6: Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Biển Đông. D. Tây Nguyên.
Câu 7: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là gì?
- Tăng cường nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật, vốn.
- Phát triển theo chiều sâu gắn với bảo vệ môi trường.
- Quy hoạch các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
- Phát huy thế mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 8: Trung tâm khai thác dầu khí của Đông Nam Bộ là:
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 9: Đặc điểm địa hình Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cao nguyên. B. núi cao.
C. trũng thấp. D. đồng bằng.
Câu 10: Đâu không phải là đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
- Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
- Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
- Năng suất lúa cao nhất cả nước.
Câu 11: Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra thiên tai nào sau đây?
A. Hạn hán. B. Bão.
C. Lũ lụt. D. Xâm nhập mặn.
Câu 12: Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra hậu quả gì?
- Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền.
- Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất.
- Thường xuyên cháy rừng.
- Sa mạc hóa ở bán đảo Cà Mau.
...........................................
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1.0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1 (1.0 điểm): Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả nước và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2023
Năm | 2010 | 2015 | 2022 | 2023 | |
Diện tích (nghìn ha) | Cả nước | 7489,4 | 7828 | 7108,9 | 7119,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3945,9 | 4301,5 | 3802,7 | 3838,6 | |
Sản lượng (nghìn tấn) | Cả nước | 40005,6 | 45091 | 42660,8 | 43497,7 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 21595,6 | 25583,7 | 23536,2 | 24156,4 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
a) Diện tích và sản lượng lúa của vùng tăng liên tục trong giai đoạn 2010 – 2023.
b) Năng suất lúa của vùng năm 2023 gấp 1,15 lần năm 2010.
c) Tỉ lệ diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước giai đoạn 2010 – 2023 lần lượt tăng 1,6% và 1,2%.
d) Năng suất lúa của vùng tăng chủ yếu do đẩy mạnh chế biến, đa dạng hóa thị trường xuất khẩu.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CÁNH DIỀU
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ)
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
Phần I | Phần II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vạn dụng | |
Tìm hiểu Địa lí | 7 | 3 | 1 | |||
Nhận thức và tư duy khoa học | 2 | 1 | 2 | |||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 2 | 1 | |||
Tổng | 7 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 |
16 | 4 |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU)
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/ câu | Câu hỏi | |||||||||
Tìm hiểu Địa lí | Nhận thức và tư duy khoa học | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | |||||||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | |||||||||||||
Bài 15: Vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm địa hình Tây Nguyên. - Nhận biết được tỉnh chủ yếu trồng chè ở Tây Nguyên | 1 | C1 | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được nhận định không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên | 2 | C2, C3 | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được các giải pháp để tránh rủi ro trong việc mở rộng cây công nghiệp vùng Tây Nguyên | 1 | C4 | ||||||||||
Bài 16: Vùng Đông Nam Bộ | Nhận biết | Nhận biết được khoáng sản quan trọng nhất vùng đông nam bộ | 1 | C5 | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được các công trình thuỷ lợi tại khu vực | 1 | C6 | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được điểm giống nhau giữa vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ | 2 | C7, C8 | ||||||||||
Bài 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2 | C9, C10 | C1a | ||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được thành phố trực thuộc Trung ương tại khu vực | Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm khí hậu của vùng | 1 | C11 | C1b, C1c | ||||||||
Vận dụng | Chỉ ra được phương hướng hạn chế lũ tại đồng bằng sông Cửu Long | 1 | C12 | C1d | |||||||||
Bài 20: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo | Nhận biết | - Nhận biết được thiên tai ảnh hưởng đến đánh bắt ở nước ta. - Nhận biết được diện tích vùng biển nước ta | 2 | C13, C14 | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế biển nứơc ta | 1 | C15 | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được nhận xét về sự suy giảm tài nguyên thuỷ sản nước ta | 1 | C16 | ||||||||||