Đề thi cuối kì 2 HĐTN 8 (bản 2) chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 chân trời sáng tạo bản 2 cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn HĐTNHN 8 CTST 2 này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 chân trời sáng tạo bản 2
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 8 (BẢN 2)
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, nghề nghiệp là gì?
- Là công việc mà một người làm để thể hiện bản thân hoặc đóng góp vào xã hội thông qua việc áp dụng và phát triển các kỹ năng, kiến thức của mình.
- Là công việc mà một người làm để thể hiện tài năng hoặc đóng góp vào xã hội thông qua việc áp dụng và phát triển các kỹ năng, kiến thức của mình.
- Là công việc mà một người làm để kiếm sống hoặc đóng góp vào xã hội thông qua việc áp dụng và phát triển các kỹ năng, kiến thức của mình.
- Là công việc mà một người làm để duy trì cuộc sống hoặc đóng góp vào xã hội thông qua việc áp dụng và phát triển các kỹ năng, kiến thức của mình.
Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là cách để xây dựng và thực hiện kế hoạch khảo sát?
- Phân tích và tổng hợp kết quả khảo sát.
- Thực hiện khảo sát với công cụ đã thiết kế và hình thức đã lựa chọn.
- Xác định đối tượng học sinh được khảo sát.
- Xác định thời gian thực hiện khảo sát.
Câu 3 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần rèn luyện phẩm chất và năng lực của bản thân?
- Để đáp ứng với yêu cầu của công việc đã lựa chọn trong xã hội hiện đại.
- Để theo kịp với sự phát triển của xã hội hiện đại về chuyên môn công nghệ thông tin.
- Để nâng cao giá trị của bản thân mỗi người trong xã hội hiện đại.
- Để nâng cao tính cạnh tranh giữa các cá nhân khi tham gia ứng tuyển vào cùng một vị trí.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em khảo sát trên giấy là gì?
- Là một bảng câu hỏi được in trên giấy để người được hỏi trả lời từ đó năm bắt được các thông tin muốn tìm hiểu.
- Là một tập câu hỏi được in trên giấy để người được hỏi trả lời từ đó năm bắt được các thông tin muốn tìm hiểu.
- Là một loạt câu hỏi được in trên giấy để người được hỏi trả lời từ đó năm bắt được các thông tin muốn tìm hiểu.
- Là một loạt câu hỏi ngẫu nhiên được in trên giấy để người được hỏi trả lời từ đó năm bắt được các thông tin muốn tìm hiểu.
Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải nghề nghiệp phổ biến trong xã hội hiện đại?
- Giáo viên trung học.
- Kĩ sư cơ học, cơ khí.
- Nhà thiết kế thời trang.
- Phiên dịch phái sinh.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải trang thiết bị, dụng cụ lao động của nhân viên làm đẹp?
- Máy mát xa.
- Máy xông mặt.
- Máy chiếu tia laser.
- Máy chụp ảnh.
Câu 7 (0,5 điểm). Theo em, thách thức là gì?
- Những thử thách, trở ngại cần vượt qua từ đó hoàn thiện bản thân và đạt được thành tựu nhất định.
- Những thuận lợi, điều kiện tốt có được từ đó hoàn thiện bản thân và đạt được thành tựu nhất định.
- Những thử thách, trở ngại cần vượt qua từ đó nhận diện bản thân và đạt được thành tựu nhất định.
- Những thuận lợi, điều kiện tốt có được từ đó nhận diện bản thân và đạt được thành tựu nhất định.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong các bước xây dựng kế hoạch học tập hướng nghiệp?
- Xác định tên các nghề mà mình hứng thú.
- Chỉ ra điểm mạnh của bản thân trong học tập các môn học.
- Liệt kê những thuận lợi khi học tập.
- Tìm hiểu các thách thức của nghề nghiệp.
Câu 9 (0,5 điểm). Theo em, đâu là lí do cần hướng nghiệp?
- Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thêm sự lựa chọn về nhân công trong tương lai..
- Giúp học sinh định hướng được công việc trong tương lai.
- Định hướng cơ cấu ngành dọc trong thị trường lao động.
- Góp phần giảm tình trạng thất nghiệp sau khi ra trường của sinh viên.
Câu 10 (0,5 điểm). Có bao nhiêu bước để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập hướng nghiệp?
- Không giới hạn.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là năng lực cần có của người làm nghề trong xã hội hiện đại?
- Khả năng sử dụng ngoại ngữ.
- Kĩ năng làm việc nhóm.
- Kĩ năng tin học văn phòng.
- Kĩ năng sơ cứu nhanh.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải là cách rèn luyện sức khỏe trong công việc?
- Uống nước và hạn chế dùng thực phẩm đông lạnh.
- Chơi một số bộ môn thể thao.
- Sinh hoạt theo chế độ khoa học.
- Nâng cao cường độ tập thể dục.
- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nhận diện và xử lí tình huống thể hiện cách đạt được mục đích rèn luyện sức khoẻ, độ bền trong công việc ở những tình huống sau:
- Tình huống 1: Nam rủ Minh dậy sớm để đánh cầu lông. Minh thực hiện được hai buổi rồi bảo Nam: "Vì dậy sớm nên khi vào giờ học tớ buồn ngủ lắm, tớ không đi cùng cậu nữa đâu".
- Tình huống 2: Lan và Hà đang cùng nhau thực hiện nhiệm vụ nhóm giao đòi hỏi sự tập trung và cẩn thận. Nhưng cứ làm được một lúc, Hà lại mất tập trung, kêu mệt và dễ nổi cáu khi nhiệm vụ chưa đạt yêu cầu.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu phẩm chất và năng lực cần có đối với người làm nghề trong xã hội hiện đại.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8 (BẢN 2)
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 7: Tìm hiểu nghề phổ biến trong xã hội hiện đại | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 |
Chủ đề 8: Tìm hiểu hứng thú nghề nghiệp và định hướng học tập, rèn luyện | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 14 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8 (BẢN 2)
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Tìm hiểu nghề phổ biến trong xã hội hiện đại | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa của nghề nghiệp. - Nhận biết được định nghĩa của thách thức. | 2 | C1, C7 | ||
Thông hiểu | - Nêu được ý không phải là nghề phổ biến trong xã hội hiện đại. - Tìm được câu không phải trang thiết bị, dụng cụ lao động của nhân viên làm đẹp. - Tìm được câu không phải là năng lực cần có của người làm nghề trong xã hội hiện đại. | 3 | C5, C6, C11 | |||
Vận dụng | Nhận định được lí do cần rèn luyện phẩm chất và năng lực của bản thân. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Nêu phẩm chất và năng lực cần có đối với người làm nghề trong xã hội hiện đại. | 1 | C2 (TL) | |||
Tìm hiểu hứng thú nghề nghiệp và định hướng học tập, rèn luyện | Nhận biết | - Xác định được định nghĩa của định khảo sát trên giấy. - Xác định được số bước để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập hướng nghiệp. | 2 | C4, C10 | ||
Thông hiểu | - Xác định được ý không phải là cách để xây dựng và thực hiện kế hoạch khảo sát. - Xác định được ý không phải là một trong các bước xây dựng kế hoạch học tập hướng nghiệp. - Xác định được ý không phải là cách rèn luyện sức khỏe trong công việc. | 3 | C2, C8, C12 | |||
Vận dụng | - Nhận biết được lí do cần hướng nghiệp. - Nhận diện và xử lí tình huống thể hiện cách đạt được mục đích rèn luyện sức khoẻ, độ bền trong công việc ở những tình huống. | 1 | 1 | C9 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |