Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Lịch sử 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ cuối năm 1953 đến năm 1957, miền Bắc đã thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ nào sau đây?
A. Cải cách giáo dục. | B. Thực hiện Tổng tuyển cử tự do. |
C. Chống bình định của Mỹ. | D. Cải cách ruộng đất. |
Câu 2: Một trong những nét nổi bật về tình hình chính trị của Việt Nam giai đoạn 1976 – 1985 là
A. lần đầu tiên Hiến pháp mới được ban hành và có hiệu lực.
B. Mỹ chính thức bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
C. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với 189 quốc gia trên thế giới.
D. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
Câu 3: Sau khi Trật tự thế giới hai cực I-an-ta sụp đổ, nước nào sau đây đã cố gắng thực hiện tham vọng thiết lập trật tự thế giới đơn cực?
A. Liên bang Nga. | B. Mỹ. | C. Nhật Bản. | D. Đức. |
Câu 4: Thể chế chính trị được thiết lập tại Liên bang Nga theo Hiến pháp năm 1993 là
A. Cộng hòa Tổng thống. | B. Cộng hòa đại nghị. |
C. Cộng hòa Liên bang. | D. Liên bang xã hội chủ nghĩa. |
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế Mỹ từ năm 1991 đến nay?
A. Phát triển không ổn định và rơi vào khủng hoảng theo chu kì.
B. Đối mặt với những cuộc khủng hoảng nghiêm trọng.
C. Gánh nặng tài chính do tình trạng nhập cư ồ ạt gây nên.
D. Bị Trung Quốc cạnh tranh vị trí số 1 về kinh tế.
Câu 6: Ý nào sau đây không mô tả đúng tình hình xã hội của Trung Quốc?
A. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
D. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
Câu 8: Vì sao toàn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược?
A. Đây là kết quả của việc thu hút nguồn lực bên ngoài của các nước đang phát triển.
B. Các nước tư bản tăng cường đầu tư vốn ra thị trường thế giới.
C. Đây là kết quả của quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Các cường quốc đẩy mạnh liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy trình bày những nét chính về tinh hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985.
Câu 3 (1,0 điểm). Để xây dựng Cộng đồng ASEAN ngày càng vững mạnh, chúng ta cần phải làm gì?
BÀI LÀM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | 1 | 1 | ||||||
Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 5: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | ||||||||
Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa |
| 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1 | 0,5 | 0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 1,5% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
8 | 4 | |||||
Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | Nhận biết | Nêu được nguyên nhân, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. | 1 | 1 | C1 | C1 (TL) |
Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 | Nhận biết | Nêu được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Trình bày lại được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Việt Nam. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. | 1 | C3 | ||
Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. | 1 | 1 | C4 | C1 (TL) |
Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | Thông hiểu | Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. | 1 | C5 | ||
Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay | Thông hiểu | Mô tả được quá trình phát triển của các nước Đông Bắc Á. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | Liên hệ với việc xây dựng và phát triển Cộng đồng ASEAN hiện nay. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | Vận dụng cao | Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. | 1 | C7 | ||
Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | Vận dụng cao | Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. | 1 | C8 |