Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Lịch sử 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử 9 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: LỊCH SỬ 9 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1: So với phong trào đấu tranh ở đô thị chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965), phong trào đấu tranh ở đô thị chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) của Mĩ có điểm gì mới?

A. Mục tiêu đấu tranh đòi Mĩ rút quân về nước, đòi tự do dân chủ.

B. Sự tham gia đông đảo của tín đồ Phật tử và "đội quân tóc dài”.

C. Sự tham gia đông đảo của học sinh, sinh viên, tín đồ Phật giáo.

D. Kết quả của các cuộc đấu tranh làm rung chuyển chính quyền Sài Gòn.

Câu 2: Thuận lợi cơ bản Việt Nam sẽ nhận được khi mở cửa, hội nhập với thế giới là gì?

A. Khai thác có hiệu quả những tiềm năng vốn có của đất nước.

B. Tranh thủ được nguồn vốn, khoa học kĩ thuật.

C. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

D. Nhận được sự giúp đỡ của quốc tế.

Câu 3: Trật tự thế giới mới được hình thành từ năm 1991 đến nay được gọi là  

A. trật tự đơn cực. 

B. trật tự đa cực. 

C. trật tự lưỡng cực. 

D. trật tự rộng mở. 

Câu 4: Ý nào sau đây là nội dung trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga giai đoạn 1991 – 1993? 

A. Thực hiện chính sách ngoại giao thân phương Tây. 

B. Khôi phục vị thế nước lớn trên trường quốc tế. 

C. Thúc đẩy quan hệ với Trung Quốc và các nước châu Á. 

D. Kiểm soát các nước thuộc Liên Xô trước đây. 

Câu 5: Trọng tâm trong chính sách đối ngoại của Mỹ giai đoạn 1991 – 2000 là  

A. cạnh tranh với Trung Quốc và các cường quốc khác.  

B. thiết lập trật tự thế giới mới theo xu hướng đơn cực. 

C. phát động chiến lược toàn cầu chống khủng bố. 

D. cải thiện quan hệ với Liên Xô và phe xã hội chủ nghĩa.  

Câu 6: Ba cộng đồng trong Cộng đồng ASEAN là  

A. Kinh tế, Quốc phòng an ninh, Văn hóa – Giáo dục. 

B. Chính trị - An ninh, Kinh tế, Văn hóa – Giáo dục. 

C. Kinh tế, Chính trị - Quốc phòng an ninh, Văn hóa. 

D. Chính trị - an ninh, Kinh tế, Văn hóa – Xã hội. 

Câu 7: Nội dung nào say đây không phản ánh đúng thành tựu tiêu biểu về an ninh của Việt Nam từ năm 1991 đến nay? 

A. Lực lượng công an nhân dân không ngừng lớn mạnh. 

B. Phong trào an ninh Tổ quốc tiếp tục được triển khai hiệu quả. 

C. Công an là lực lượng quyết định sự nghiệp bảo vệ độc lập dân tộc.

D. Lực lượng công an góp phần xây dựng xã hội trật tự, kỉ cương, an toàn. 

Câu 8: Bản chất của toàn cầu hóa là 

A. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật từ đầu thế kỉ XX. 

B. sự hợp tác, phát triển mạnh mẽ về lĩnh vực kinh tế của các quốc gia trên phạm vi toàn cầu. 

C. sự tác động của cách mạng khoa học – kĩ thuật đến hầu hết các lĩnh vực của đời sống. 

D. quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia trên phạm vi toàn cầu. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm).  Hãy nêu kết quả của công cuộc Đổi mới đất nước trong giai đoạn 1986 – 1991. 

Câu 2 (1,0 điểm). Hãy trình bày những nét chính về tình hình kinh tế - xã hội Trung Quốc từ năm 1991 đến nay.   

Câu 3 (1,0 điểm). Trên cơ sở những thành tựu tiêu biểu của Việt Nam đạt được trong công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay, hãy cho biết vai trò của thế hệ trẻ trong việc xây dựng và phát triển đất nước. 

BÀI LÀM

........................................................................................................................ 

........................................................................................................................ 

........................................................................................................................ 


 

TRƯỜNG THCS.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991

Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 

1

Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 

1

1

CHƯƠNG 5: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY

Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay 

1

Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay 

1

Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay 

1

Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay 

1

1

1

CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY 

Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay 

1

1

CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀ 

XU THẾ TOÀN CẦU HÓA 

Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa 

1

   

Tổng số câu TN/TL

4

2

1

0

2

1

Điểm số

1,0

1,0

0,5

1,0

0

1

0,5

0

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

1,5 điểm

1,5%

 1,0 điểm

10%

0,5 điểm

5%


 

TRƯỜNG THCS.........

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số ý)

TL

(số câu)

TN

(số ý)

TL

(số câu)

8

4

Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 

Vận dụng cao 

So sánh đặc điểm của từng giai đoạn trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.  

1

C1 

Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 

Nhận biết

Nêu được kết quả, ý nghĩa của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 – 1991. 

1

C1 (TL)

Vận dụng cao

Đánh giá việc thực hiện đường lối Đổi mới ở Việt Nam.   

1

C2

Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay

Nhận biết

Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. 

1

C3 

Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay 

Nhận biết

Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. 

1

C4 

Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay 

Nhận biết 

Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. 

1

C5

Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay 

Nhận biết

Nêu được đặc điểm quá trình phát triển của các nước Đông Bắc Á. 

1

C6

Thông hiểu

Trình bày những nét chính về tình hình phát triển của các nước Đông Bắc Á. 

1

C2 (TL)

Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay 

Thông hiểu 

Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. 

1

C7

Vận dụng

Liên hệ cho thấy vai trò của thế hệ trẻ trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước. 

C3 (TL)

Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa 

Thông hiểu 

Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. 

1

C8

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Lịch sử 9 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay