Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Lịch sử 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt khi tham gia xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.
B. Trình độ của người lao động còn thấp.
C. Trình độ quản lí còn thấp.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
Câu 2: Trong thập kỷ gần đây, chính sách nào đã được thúc đẩy để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?
A. Chính sách giảm nghèo.
B. Chính sách mở cửa thị trường.
C. Chính sách tăng thuế.
D. Chính sách phát triển công nghiệp.
Câu 3: Đặc điểm chung về kinh tế - xã hội của các quốc gia thuộc khu vực Đông Bắc Á từ năm 1991 đến nay?
A. xã hội ổn định, kinh tế khu vực phát triển ở trình độ cao.
B. xã hội bất ổn, kinh tế phát triển xen lẫn khủng hoảng kéo dài.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục, xã hội ổn định.
D. khu vực hòa bình, đông dân, ổn định bậc nhất thế giới.
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế Mỹ từ năm 1991 đến nay?
A. Phát triển không ổn định và rơi vào khủng hoảng theo chu kì.
B. Đối mặt với những cuộc khủng hoảng nghiêm trọng.
C. Bị Trung Quốc cạnh tranh vị trí số 1 về kinh tế.
D. Gánh nặng tài chính do tình trạng nhập cư ồ ạt gây nên.
Câu 5: Chuyển biến quan trọng trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga sau năm 1994 là
A. nghiêng hẳn về Mỹ và các nước phương Tây.
B. thúc đẩy quan trọng với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. thực hiện cân bằng Á – Âu, chú trọng ngoại giao với các nước SNG.
D. đối trọng với Mỹ và các nước phương Tây.
Câu 6: Sau năm 1991, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo xu hướng nào sau đây?
A. Tiến hành xung đột để giải quyết mâu thuẫn.
B. Chạy đua vũ trang, cạnh tranh sức mạnh quân sự.
C. Xây dựng quan hệ chiến lược ổn định và cân bằng.
D. Cạnh tranh sức mạnh khoa học – kĩ thuật.
Câu 7: Tháng 3-1988, diễn ra sự kiện lịch sử nào sau đây?
A. Quân Trung Quốc chiếm quần đảo Hoàng Sa.
B. Cuộc chiến đấu bảo vệ chủ quyền tại đảo Gạc Ma (Trường Sa).
C. Hải quân Việt Nam giải phóng quần đảo Trường Sa.
D. Trung Quốc đưa tàu Hải Dương 981 vào vùng biển Việt Nam.
Câu 8: Chiến thắng nào sau đây đã mở ra thời cơ tiến công chiến lược để giải phóng miền Nam Việt Nam?
A. Chiến thắng Tây Nguyên. | B. Chiến thắng Vạn Tường. |
C. Chiến thắng Núi Thành. | D. Chiến thắng Phước Long. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu một số thành tựu tên các lĩnh vực công nghệ sinh học, giao thông vận tải, chinh phục vũ trụ và năng lượng mới của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy giải thích vì sao phong trào Đồng khởi lại đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam?
Câu 3 (1,0 điểm). Hãy phân tích tác động của các xu hướng phát triển của thế giới đối với Việt Nam.
BÀI LÀM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | 1 | 1 | ||||||
Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 5: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | ||||||||
Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa |
| 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1 | 0,5 | 0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 1,5% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
8 | 4 | |||||
Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | Nhận biết | Nêu được nguyên nhân, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 | Nhận biết | Nêu được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Trình bày lại được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Việt Nam. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. | 1 | C6 | ||
Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay. | 1 | 1 | C5 | C1 (TL) |
Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | Thông hiểu | Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế của nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. | 1 | C4 | ||
Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay | Thông hiểu | Mô tả được quá trình phát triển của các nước Đông Bắc Á. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | Liên hệ với việc xây dựng và phát triển Cộng đồng ASEAN hiện nay. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | Vận dụng cao | Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. | 1 | C2 | ||
Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | Nhận biết | Nêu được các thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới. | 1 | C1 (TL) | ||
Vận dụng cao | Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. | 1 | C1 |