Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Lịch sử 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử 9 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: LỊCH SỬ 9 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của công cuộc Đổi mới đất nước giai đoạn 1986 – 1991?  

A. Đưa Việt Nam dần thoát khỏi tình trạng khủng hoảng. 

B. Mỹ tuyên bố xóa bỏ lệnh cấm vận đối với Việt Nam. 

C. Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam đạt tốp đầu của châu Á. 

D. Đưa Việt Nam trở thành cường quốc công nghiệp trong khu vực. 

Câu 2: Ý nào sau đây không phải là xu hướng phát triển của thế giới từ năm 1991 đến nay? 

A. Xây dựng quan hệ ổn định, cân bằng, tránh xung đột.  

B. Lấy hợp tác phát triển kinh tế - chính trị làm trọng tâm.  

C. Xu thế quốc tế hóa, toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ. 

D. Diễn ra những cuộc xung đột cục bộ, nội chiến, bất ổn.  

Câu 3: Thể chế chính trị được thiết lập tại Liên bang Nga theo Hiến pháp năm 1993 là

A. Cộng hòa Tổng thống. 

B. Cộng hòa đại nghị.  

C. Cộng hòa Liên bang. 

D. Liên bang xã hội chủ nghĩa. 

Câu 4: Trọng tâm trong chính sách đối ngoại của Mỹ giai đoạn 1991 – 2000 là  

A. cạnh tranh với Trung Quốc và các cường quốc khác. 

B. thiết lập trật tự thế giới mới theo xu hướng đơn cực. 

C. phát động chiến lược toàn cầu chống khủng bố. 

D. cải thiện quan hệ với Liên Xô và phe xã hội chủ nghĩa. 

Câu 5: Cơ hội chủ yếu của Việt Nam từ khi gia nhập ASEAN đến nay là gì?

A. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa và giải quyết các vấn đề nóng của khu vực.

B. Tăng cường khả năng cạnh tranh với các nước trong khu vực và thế giới.

C. Giúp giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc.

D. Góp phần bảo vệ toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ.

Câu 6: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.

B. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.

C. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.

D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.

Câu 7: Phát minh nào sau đây là điểm mới của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật từ đầu thế kỉ XX đến nay? 

A. Phát minh trên các lĩnh vực khoa học cơ bản. 

B. Phát minh ra động cơ hơi nước. 

C. Phát minh về giao thông vận tải. 

D. Phát minh về internet, kĩ thuật và công nghệ số. 

Câu 8: Thắng lợi của chiến dịch nào sau đây đã ghi nhận cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam đã kết thúc thắng lợi?

A. Chiến dịch Tây Nguyên. 

B. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long. 

C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. 

D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968.  

Câu 2 (1,0 điểm). Hãy trình bày những nét chính về tinh hình kinh tế, xã hội Hàn Quốc từ năm 1991 đến nay.   

Câu 3 (1,0 điểm). Em có mong muốn trở thành công dân toàn cầu không? Vì sao?    

BÀI LÀM

........................................................................................................................ 

........................................................................................................................ 

........................................................................................................................ 


 

TRƯỜNG THCS.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991

Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 

1

1

Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 

1

CHƯƠNG 5: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY

Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay 

1

Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay 

1

Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay 

1

Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay 

1

1

CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY 

Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay 

1

CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀ 

XU THẾ TOÀN CẦU HÓA 

Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa 

1

   

1

Tổng số câu TN/TL

4

2

1

0

2

1

Điểm số

1,0

1,0

0,5

1,0

0

1

0,5

0

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

1,5 điểm

1,5%

 1,0 điểm

10%

0,5 điểm

5%


 

TRƯỜNG THCS.........

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số ý)

TL

(số câu)

TN

(số ý)

TL

(số câu)

8

4

Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 

Nhận biết 

Nêu được những nội dung chính về các các thắng lợi quân sự tiêu biểu của nhân dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975).  

1

1

C8

C1 (TL)

Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 

Nhận biết

Nêu được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. 

1

C1 

Thông hiểu

Trình bày lại được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Việt Nam. 

1

C2 (TL)

Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay

Thông hiểu 

Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. 

1

C2

Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay 

Nhận biết

Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. 

1

1

C3

C1 (TL)

Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay 

Nhận biết

Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. 

1

C4

Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay 

Thông hiểu 

Trình bày được đặc điểm phát triển của các nước Đông Bắc Á. 

C2 (TL)

Vận dụng cao

Mô tả được quá trình phát triển của các nước Đông Bắc Á. 

1

C5

Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay 

Vận dụng cao  

Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. 

1

C6

Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa 

Thông hiểu 

Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. 

1

C7

Vận dụng 

Liên hệ với bản thân trong việc hòa nhập với xu thế toàn cầu hóa 

C3 (TL)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Lịch sử 9 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay