Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Lịch sử 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Về nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975), hậu phương miền Bắc đóng vai trò nào sau đây?
A. Là tiền tuyến tại chỗ, đóng vai trò quyết định cơ bản.
B. Là tiền tuyến lớn, đồng thời là hậu phương tại chỗ.
C. Là hậu phương tại chỗ, đóng vai trò quyết định trực tiếp.
D. Sản xuất và chi viện cho miền Nam.
Câu 2: Một trong những nét nổi bật về tình hình kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1986 – 1991 là
A. chỉ tập trung phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam cao nhất khu vực Đông Nam Á.
C. lương thực, thực phẩm từng bước đáp ứng nhu cầu của nhân dân.
D. Việt Nam trở thành nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới.
Câu 3: Sau khi Trật tự thế giới hai cực I-an-ta sụp đổ, nước nào sau đây đã cố gắng thực hiện tham vọng thiết lập trật tự thế giới đơn cực?
A. Liên bang Nga. | B. Mỹ. | C. Nhật Bản. | D. Đức. |
Câu 4: Vai trò quốc tế của Liên bang Nga ngay sau khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 5: Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mỹ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
B. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mỹ bị sụp đổ.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
D. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
Câu 6: Ý nào sau đây không mô tả đúng tình hình xã hội của Trung Quốc?
A. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
D. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng thành tựu tiểu biểu về an ninh của Việt Nam từ năm 1991 đến nay?
A. Công an là lực lượng quyết định sự nghiệp bảo vệ độc lập dân tộc.
B. Lực lượng công an nhân dân không ngừng lớn mạnh.
C. Phong trào an ninh Tổ quốc tiếp tục được triển khai hiệu quả.
D. Lực lượng công an góp phần xây dựng xã hội trật tự, kỉ cương, an toàn.
Câu 8: Một trong những thành tựu tiêu biểu trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ là
A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên (1957).
B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949).
C. chế tạo ra máy bay siêu âm khổng lồ không người lái.
D. sử dụng trí tuệ nhân tạo để thám hiểm Mặt Trăng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu những nét chính về các xu hướng của thế giới từ năm 1991 đến nay.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy trình bày những nét chính về công cuộc Đổi mới đất nước trong giai đoạn 1986 – 1991.
Câu 3 (1,0 điểm). Hãy chứng minh: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975), hai miền Nam – Bắc đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ chiến lược do Đảng Lao động đề ra.
BÀI LÀM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | 1 | 1 | ||||||
Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 5: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | ||||||||
Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | 1 |
| ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1 | 0,5 | 0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 1,5% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
8 | 4 | |||||
Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | Nhận biết | Nêu được nguyên nhân, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức để chứng minh vai trò lãnh đạo của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1991 | Nhận biết | Nêu được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Trình bày lại được những nét chính về công cuộc Đổi mới đất nước. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 16. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. | 1 | 1 | C3 | C1 (TL) |
Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay | Vận dụng cao | Nhận xét về vị thế của Liên bang Nga sau Chiến tranh lạnh. | 1 | C4 | ||
Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | Vận dụng cao | Nhận xét vị thế của nước Mỹ sau Chiến tranh lạnh. | 1 | C5 | ||
Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay | Thông hiểu | Mô tả được quá trình phát triển của các nước Đông Bắc Á. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | Liên hệ với việc xây dựng và phát triển Cộng đồng ASEAN hiện nay. | |||||
Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | Thông hiểu | Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. | 1 | C7 | ||
Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | Nhận biết | Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. | 1 | C8 |