Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Lịch sử 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chiến thắng nào khẳng định quân dân Miền Nam có thể đánh bại quân chủ lực Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”?
A. Chiến thắng Núi Thành.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
D. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
Câu 2: Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất không nhằm mục đích nào sau đây?
A. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, xây dựng CNXH ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền.
D. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán.
Câu 3: Việt Nam hoàn thành nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước vào thời gian nào?
A. tháng 5/1975. B. tháng 9/1975.
C. tháng 7/1976. D. tháng 12/1976.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đường lối đổi mới về chính trị của Đảng?
A. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập tích cực.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
D. Thực hiện chính sách đại đoàn kết giữa các dân tộc.
Câu 5: Từ năm 1991, xu hướng đối đầu trong Chiến tranh lạnh được thay thế bằng:
A. Xu thế chiến tranh trực tiếp.
B. Xu thế đối thoại.
C. Xu thế bạo lực cách mạng.
D. Xu thế thuộc địa.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Trung Quốc thời kì cải cách mở cửa là gì?
A. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
D. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Chính sách nào đã giúp Việt Nam thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng thị trường xuất khẩu?
A. Chính sách về giáo dục miễn phí.
B. Chính sách giảm nghèo.
C. Chính sách Đổi mới kinh tế.
D. Chính sách bảo vệ môi trường.
Câu 8: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại không tạo ra hệ quả sau đây?
A. Sự phân bố lại cơ cấu kinh tế, cơ cấu nghề nghiệp.
B. Sự hình thành thị trường dân tộc.
C. Phân công lao động quốc tế diễn ra mạnh mẽ.
D. Người lao động cần có trình độ chuyên môn cao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy trình bày quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
Câu 3 (1,0 điểm). Em có mong muốn trở thành công dân toàn cầu không? Vì sao?
BÀI LÀM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 17. Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 – 1975 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1976 đến 1991 | 1 | 1 | 1 | |||||
CHƯƠNG 5. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 19. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay. Liên Bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 20. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 21. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | ||||||||
Bài 22. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | 1 |
| 1 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 0 | 0 | 1,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 0% | 1,0 điểm 10% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 8 | 4 | ||||
Bài 17. Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 - 1975 | Nhận biết | Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. | 1 | 1 | C1 | C1 (TL) |
Thông hiểu | Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước | 1 | C2 | |||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | Nhận biết | Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt Nhà nước, cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới Tây Nam và vùng biên giới phía Bắc trong những năm, 1975 – 1979, đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo. | 1 | 1 | C4 | C2 (TL) | |
Bài 19. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh, và nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế của nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. | |||||
Bài 20. Châu Á từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Giới thiệu được sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) từ năm 1991 đến nay. | 1 | C6 | ||
Bài 21. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | Thông hiểu | Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu (trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, quốc phòng, an ninh, …) của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. | 1 | C7 | ||
Vận dụng | Liên hệ với vấn đề xây dựng và phát triển đất nước hiện nay. | |||||
Bài 22. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | Thông hiểu | Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. | 1 | C8 | ||
Vận dụng cao | Liên hệ sự phát triển của xu thế toàn cầu hóa với thực tiễn. | 1 | C3 (TL) |