Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Lịch sử 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chiến thắng Vạn Tường (1963) đã mở ra cao trào:
A. “đánh nhanh tiến nhanh, đánh chắc tiến chắc”.
B. “đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”.
C. “tất cả vì miền Nam thân yêu”.
D. “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973?
A. Là thắng lợi của sự kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. Buộc Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
C. Là kết quả cuộc đấu tranh kiên cường bất khuất của quân dân hai miền.
D. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân Việt Nam.
Câu 3: Sau Đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.
C. Thống nhất nước nhà về mặt nhà nước.
D. Mở rộng quan hệ, giao lưu với các nước.
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách để đẩy mạnh công cuộc cải tạo xã hội ở các vùng mới giải phóng ở miền Nam?
A. Xóa bỏ giai cấp tư sản mại bản.
B. Khuyến khích kinh tế tư nhân và cá thể phát triển.
C. Đưa nông dân đi vào con đường làm ăn tập thể.
D. Cải tạo xí nghiệp tư bản thành các xí nghiệp quốc doanh.
Câu 5: Nội dung nào phản ánh đúng nhất về diện mạo nền kinh tế Mĩ trong suốt thập niên 90 của thế kỉ XX?
A. Tăng trưởng liên tục, địa vị Mĩ dần phục hồi trở thành trung tâm kinh tế - tài chính số 1 thế giới.
B. Giảm sút nghiêm trọng, Mĩ không còn là trung tâm kinh tế - tài chính đứng đầu thế giới.
C. Trải qua nhiều cuộc suy thoái ngắn nhưng vẫn đứng đầu thế giới.
D. Tương đối ổn định, không có suy thoái và không có biểu hiện tăng trưởng.
Câu 6: Ba “con rồng” kinh tế của khu vực Đông Bắc Á là:
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Singapo.
C. Trung Quốc, Hồng Công, Nhật Bản.
D. Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản.
Câu 7: Mục tiêu chính của chính sách Đổi mới ở Việt Nam là gì?
A. Tăng cường quan hệ ngoại giao.
B. Phát triển nền kinh tế.
C. Mở rộng quyền dân chủ.
D. Cải thiện hạnh phúc dân số.
Câu 8: Nguồn gốc chính của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật là gì?
A. Do những đòi hỏi của cuộc sống và sản xuất.
B. Do các nước tư bản tạo ra.
C. Do thế giới bước vào giai đoạn phát triển mới.
D. Do những biến cố của khí hậu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy trình bày khái lược các giai đoạn phát triển của công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay và nêu nhận xét.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy nêu tình hình chính trị Liên Bang Nga từ năm 1991 đến nay.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy nêu những việc em có thể làm để góp phần xây dựng và phát triển Cộng đồng ASEAN vững mạnh trong thời gian tới.
BÀI LÀM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 17. Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 – 1975 | 1 | 1 | ||||||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1976 đến 1991 | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 5. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 19. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay. Liên Bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
Bài 20. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 21. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | ||||||||
Bài 22. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | 1 |
| ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,5 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 0% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 8 | 4 | ||||
Bài 17. Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 – 1975 | Nhận biết | Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước | 1 | C2 | |||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | Nhận biết | Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt Nhà nước, cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới Tây Nam và vùng biên giới phía Bắc trong những năm, 1975 – 1979, đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo. | 1 | C4 | |||
Bài 19. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh, và nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay. | 1 | C2 (TL) | ||
Thông hiểu | Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế của nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. | 1 | C5 | |||
Bài 20. Châu Á từ năm 1991 đến nay | Thông hiểu | Giới thiệu được sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) từ năm 1991 đến nay. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | Liên hệ với việc xây dựng và phát triển Cộng đồng ASEAN hiện nay. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 21. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu (trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, quốc phòng, an ninh, …) của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Trình bày những nét chính về các thành tựu tiêu biểu trong công cuộc Đổi mới. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng | Liên hệ với vấn đề xây dựng và phát triển đất nước hiện nay. | |||||
Bài 22. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | Nhận biết | Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | Liên hệ sự phát triển của xu thế toàn cầu hóa với thực tiễn. |